Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên cung cấp AC SERVO bảo hành 12 tháng, ngoài ra chúng tôi là Servo báo lỗi E-161, E-164, E-165 và hướng dẫn sửa chữa nhanh chóng với kinh nghiệm lâu năm với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa màn hình HMI và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.

Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 – 6 tháng.

Nguyên nhân và hướng khắc phục Servo báo lỗi E-161, E-164, E-165
E-161 – EEPROM Write Error
Nguyên nhân:
-
Lỗi khi ghi dữ liệu vào EEPROM (bộ nhớ lưu trữ tham số).
-
Có thể do thao tác lưu thông số khi mất điện đột ngột.
-
Bộ nhớ EEPROM bị lỗi, hỏng phần cứng.
Hướng khắc phục:
-
Tắt nguồn servo, bật lại và kiểm tra lỗi có còn không.
-
Thử khôi phục về tham số mặc định (factory reset).
-
Nếu vẫn báo lỗi → EEPROM có thể đã hỏng, cần thay driver hoặc gửi bảo hành.
E-164 – Memory Parameter Error
Nguyên nhân:
-
Tham số cài đặt bị sai, xung đột hoặc lỗi logic giữa các tham số.
-
Có thể do lỗi khi copy parameter hoặc file cấu hình không tương thích.
-
Ghi đè thông số không đúng định dạng hoặc firmware không tương thích.

Hướng khắc phục:
-
Khôi phục lại các tham số về mặc định.
-
Kiểm tra lại từng tham số nếu bạn có backup.
-
Cập nhật lại firmware nếu có thể và phù hợp với model.
-
Nếu lỗi không xóa được → reset cứng hoặc thay main board.
E-165 – ROM Checksum Error
Nguyên nhân:
-
Sai lệch dữ liệu trong bộ nhớ ROM do lỗi kiểm tra (checksum).
-
Nguyên nhân có thể là do cập nhật firmware lỗi, ghi thông số không đúng cách.
-
Driver có thể đã bị lỗi phần cứng.
Hướng khắc phục:
-
Thử cập nhật lại firmware nếu nhà sản xuất hỗ trợ công cụ.
-
Reset lại toàn bộ hệ thống về cấu hình mặc định.
-
Nếu lỗi vẫn tồn tại → bộ nhớ ROM đã hỏng → thay driver hoặc gửi bảo hành.

Hướng dẫn cách sửa Servo Xinje
1. Cách sửa lỗi E-010 (Encoder Error)
Lỗi này xảy ra khi Servo không nhận được tín hiệu từ Encoder hoặc tín hiệu bị lỗi.
Bước 1: Kiểm tra kết nối dây Encoder
- Tắt nguồn Servo và kiểm tra lại dây tín hiệu của Encoder.
- Đảm bảo các đầu nối không bị lỏng hoặc đứt.
- Nếu dây có dấu hiệu hỏng, hãy thay thế bằng dây mới.
Bước 2: Kiểm tra Encoder
- Thử tháo Encoder ra và vệ sinh đầu cảm biến.
- Nếu có Encoder dự phòng, hãy thay thế để kiểm tra xem lỗi có biến mất không.
- Đảm bảo thông số Encoder đúng với cài đặt của Servo.
Bước 3: Kiểm tra nguồn cấp
- Đo điện áp cấp cho Servo và Encoder xem có ổn định không.
- Đảm bảo không có nhiễu điện từ làm ảnh hưởng đến tín hiệu.
Bước 4: Cài đặt lại thông số Servo
- Kiểm tra lại thông số cài đặt của Servo trong bộ điều khiển.
- Reset Servo và thử khởi động lại.
Bước 5: Kiểm tra phần cứng Servo
- Nếu các bước trên không khắc phục được lỗi, có thể bo mạch Servo bị lỗi.
- Thử thay thế một bộ Servo khác để xác định nguyên nhân.

2. Cách sửa lỗi E-012 (Over Speed Error)
Lỗi này xảy ra khi tốc độ động cơ Servo vượt quá giới hạn cho phép.
Bước 1: Kiểm tra tốc độ cài đặt
- Vào thông số điều khiển của Servo và kiểm tra tốc độ tối đa.
- Giảm tốc độ xuống mức thấp hơn nếu cần.
Bước 2: Kiểm tra Encoder
- Nếu lỗi này xuất hiện cùng với E-010, có thể Encoder bị lỗi.
- Làm theo các bước kiểm tra và thay Encoder như hướng dẫn ở lỗi E-010.
Bước 3: Kiểm tra tải và moment xoắn
- Nếu tải động cơ quá lớn hoặc có quán tính cao, Servo có thể tăng tốc đột ngột.
- Giảm tải hoặc điều chỉnh moment xoắn phù hợp.
Bước 4: Kiểm tra phần cứng Servo và Driver
- Kiểm tra xem Driver có hoạt động bình thường không.
- Nếu vẫn gặp lỗi, thử thay thế Servo hoặc Driver khác để xác định nguyên nhân.

Các lỗi thường gặp với servo Xinje
- Đối với Driver servo Xinje: driver hư IC nguồn, driver hư board mạch điều khiển, driver Hư Eprom ,driver hư board mạch nguồn.
- Đối với động cơ servo Xinje : motor hư bạc đạn, hư encoder, quá áp động cơ, các yếu tố khác: Hư cơ khí ảnh hưởng đến moment Motor, Hư cáp encoder, hư cáp I/O, hư cáp Nguồn, điều khiển PLC chưa đúng, chưa set đúng thông số.
- Sửa Servo Xinje lỗi 1 gạch
- Sửa chữa servo Xinje bị cháy bo mạch, cháy nguồn
- Sửa driver servo Xinje hư công suất, hư hồi tiếp, hư nguồn, hư tụ
- Sửa chữa servo Xinje bị các lỗi quá tải, quá áp, quá nhiệt, thấp áp,…
- Sửa driver servo Xinje bị mất cân bằng pha, bị ngắn mạch
- Sửa chữa servo Xinjes báo lỗi theo mã code như: A.02, A.03, A.10, A.30, A.40, A.41, A.71, A.72, A.73,…
-
Cháy nổ Driver ,
-
Hư Encoder Motor
-
Hư bạc đạn Motor, Hư cuộn dây Motor ,
-
Kẹt Rotor động cơ Servo On lên motor bị giật mạnh rồi báo lỗi OL, OC, OV
-
Lỗi hư IGBT, Chỉnh lưu Lỗi hư Bo điều khiển,
-
Lỗi hư bo lái, góc kích Báo lỗi quá tải OL OverLoad trên Driver,
-
Báo lỗi quá dòng OC OverCurrent trên Driver Lỗi nhảy CB, MCCB cấp nguồn cho Driver,
-
Lỗi mất nguồn, không lên nguồn Lỗi lên toàn số 8888 trên bàn phím,
-
Lỗi không nhấn được, Không cài đặt được cho Driver

Bảng mã lỗi liên quan đến Servo Xinje
| STT | Mã lỗi | Giải thích | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
| 1 | E-010 | Phiên bản phần mềm không tương ứng | – Phần mềm và phần cứng không tương ứng | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 2 | E-012 | Không load được hệ thống | – Chương trình đã bị hỏng | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 3 | E-013 | FPGA/CPU lỗi | – Phần cứng hoặc phần mềm hỏng– ảnh hưởng từ bên ngoài quá nghiêm trọng | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 4 | E-014 | |||
| 5 | E-015 | |||
| 6 | E-016 | |||
| 7 | E-017 | |||
| 8 | E-018 | |||
| 9 | E-019 | |||
| 10 | E-020 | Lỗi khi load thông số | – Driver tự check thông số không pass | – Cấp nguồn lại và khôi phục thông số về mặc định hoặc liên hệ ncc |
| 11 | E-021 | Thông số vượt ngoài khoảng | – Thông số cài vượt ngoài khoảng cho phép | – Kiểm tra và cài đặt lại thông số |
| 12 | E-022 | Thông số bị xung đột | – Cài đặt TREF hoặc VREF xung đột | – Kiểm tra lại cài đặt TREF hoặc VREF |
| 13 | E-023 | Cài đặt kênh lấy mẫu lỗi | – Cài đặt kênh kích hoạt đầu ra hoặc kênh giám sát dữ liệu lỗi | – Kiểm tra cài đặt thông số |
| 14 | E-024 | Mất thông số cài đặt | – Nguồn điện cấp quá thấp | – Kiểm tra cấp điện cho mạch điều khiển L1, L3– Kiểm tra lại thông số cài đặt |
| 15 | E-025 | Không thể xóa bộ nhớ Flash | – Lỗi lưu thông số khi tắt nguồn | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 16 | E-026 | Khôi phục mặc định bộ nhớ Flash lỗi | – Nguồn cấp cho chip Flash không ổn định | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 17 | E-030 | Bus quá áp(220V: >390V)
(380V: >780V) |
– Điện áp lưới quá cao
– Quán tính tải quá lớn – Điện trở xả hỏng hoặc giá trị quá lớn – Tải bị khóa rotor |
– Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép– Kết nối điện trở xả/ tăng thời gian tăng tốc, giảm tốc/ giảm lực tải/ giảm tần số tăng giảm tốc/ thay đổi công suất động cơ, driver lớn hơn
– Thay đổi điện trở xả phù hợp – Cho motor chạy không tải kiểm tra |
| 18 | E-040 | Bus thấp áp(220V: <140V)
(380V: <300V) |
– Điện áp lưới quá thấp– Đột ngột cắt nguồn cấp | – Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép– Đổi biến áp có công suất cao hơn
– Cấp điện lại khi điện áp lưới đã ổn định |
| 19 | E-041 | Tắt nguồn Driver | – Nguồn cấp cho Driver bị tắt | – Kiểm tra nguồn cấp |
| 20 | E-043 | Nạp điện áp Bus lỗi | – Phần cứng bị hỏng | – Kiểm tra xem có tiếng On/Off của relay khi cấp nguồn cho driver không |
| 21 | E-060E-061 | Nhiệt độ Module quá caoNhiệt độ động cơ quá cao | – Hoạt động thời gian dài với tải quá nặng– Nhiệt độ môi trường quá cao
– Ngắn mạch ở U V W |
– Cân nhắc thay đổi công suất động cơ/ giảm bớt tải– Kiểm tra thông gió, kiểm tra xem quạt tản nhiệt có chạy không khi nhiệt module U0-06 > 45 độ
– Kiểm tra dây U V W |
| 22 | E-062 | Nhiệt độ driver quá thấp | – Nhiệt độ môi trường quá thấp | – Nhiệt độ môi trường nên ít nhất 0 độ C |
| 23 |
E-070 |
Dòng quá lớn |
– Không đúng mã Motor– Dây U V W lỗi | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn– Kiểm tra dây UVW
|
| – Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay | |||
| – Ngắn mạch driver UVW hoặc động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hoặc ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
| – Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
| – Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
| 24 | E-080 | Lỗi vượt quá tốc độ quay ( > P3-21, P3-22) | – Tốc độ động cơ quá nhanh | – Kiểm tra nếu có yếu tố bên ngoài nào khiến động cơ quá tốc độ– Tần số xung vào quá cao
– Hộp số điện tử quá lớn |
| – Không đúng mã motor | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn | |||
| – Dây UVW lỗi | – Kiểm tra dây kết nối | |||
| – Lỗi encoder | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay | |||
| – Kiểm tra P3-21, P3-22 max speed limit | – Báo lỗi khi tốc độ quay vượt quá thông sốP3-21/P3-22 | |||
| 25 | E-092 | Analog TREF zero calib vượt quá giới hạn | – Analog zero calib lỗi | – Không thêm giá trị analog khi Calib |
| 26 | E-093 | Analog VREF zero calib vượt quá giới hạn | ||
| 27 | E-100 | Vị trí Offset quá lớn | – Sai lệch giữa vị trí cài đặt và vị trí hiện tại vượt quá giới hạn | – Kiểm tra động cơ có hỏng không, giảm tốc độ đặt vị trí– Tăng xung giới hạn P0-23 |
| 28 |
E-110 |
Motor UVW ngắn mạch |
– Không đúng mã Motor– Dây U V W lỗi | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn– Kiểm tra dây UVW |
| – Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay | |||
| – Ngắn mạch driver UVW hoặc động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hoặc ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
| – Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
| – Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
| 29 | E-120 | Cảm biến dòng lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
| 30 | E-121 | Zero calib lấy mẫu dòng pha U lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
| 31 | E-122 | Zero calib lấy mẫu dòng pha V lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
| 32 | E-130 | Encoder lỗi | – AB lỗi | – Tắt nguồn kiểm tra dây nối |
| 33 | E-142 | – Encoder pha Z lỗi | ||
| 34 | E-150 | – UVW mất kết nối | – Kiểm tra dây UVW | |
| 35 | E-160 | Động cơ quá tải | – Công suất đầu ra động cơ quá định mức– Động cơ quá nhiệt | – Đổi động cơ công suất lớn hơn– Kiểm tra trục động cơ |
| 36 | E-161 | |||
| 37 | E-164 | Tụ bus quá tải | – Nguồn cấp không ổn định, tải quá nặng, khiến tụ bus phải nạp thường xuyên | – Dùng nguồn 3 pha 220v cho driver 220v– Đổi động cơ công suất lớn hơn |
| 38 | E-165 | Cảnh báo khóa trục động cơ | – Trục động cơ bị khóa đến P0-70 giây hoặc tốc độ động cơ dưới P0-71 vòng, momen đầu ra lớn hơn P3-28, P3-29 | – Xem thông số momen U0-02, xem P3-28 và P3-29 giới hạn momen hợp lý chưa– Kiểm tra cơ khí |
| 39 | E-170 | Động cơ thấp áp khi chạy | – Điện áp bus quá thấp khi chạy | – Kiểm tra điện áp lưới– Đợi điện áp bus ổn định và cấp nguồn |
| 40 | E-200 | Điện trở xả quá tải | – Công suất điện trở xả quá định mức | – kĐổi điện trở xả lớn hơn |
| 41 | E-201 | Điện trở xả xả quá lâu | – Điện trở xả kết nối lỗi hoặc giá trị quá lớn | – Kiểm tra dây hoặc thay điện trở xả nhỏ hơn |
| 42 | E-220 | Encoder tuyệt đối truyền thông lỗi | – Kết nối lỗi hoặc tiếp điểm kém | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
| 43 | E-222 | Encoder tuyệt đối pin yếu | – Điện áp pin dưới 2.75V | – Thay pin cho encoder |
| 44 | E-224 | Encoder quá tốc độ | – Dữ liệu encoder thay đổi lớn | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
| 45 | E-260 | Lỗi quá giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn |
| 46 | E-261 | Kết nối tín hiệu quá giới hạn lỗi | – Động cơ quay thuận nhưng gặp tín hiệu giới hạn ngược và ngược lại | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn, cầu đấu tín hiệu |
| 47 | E-262 | Điều khiển dừng quá thời gian | – Quán tính quá lớn– Thời gian dừng quá ngắn
– Momen phanh quá nhỏ |
– Giảm quán tính hoặc dùng phanh– Tăng giới hạn thời gian dừng P0-30
– Tăng momen phanh P3-32 |
| 48 | E-264/E-280 | Rung lắc quá nghiêm trọng | – Động cơ quá rung | – Giảm Kp mạch vòng vị trí hoặc mạch vòng tốc độ– Kiểm tra kết nối cơ khí |
| 49 | E-300 | Motion bus mất đồng bộ | – Motion bus truyền thông lỗi | – Kiểm tra kết nối motion bus |
| 50 | E-310 | Lỗi mã động cơ | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ |
| 51 | E-311 | Mất mã động cơ | – Mã động cơ chưa được cài | – Cài mã động cơ ở P0-33 |
| 52 | E-314 | Mã động cơ không khớp phần mềm | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ ở P0-33 |
Hình ảnh một số màn hình AC Servo Xinje đang được sửa chữa tại Trần Gia Automation





Vì sao chọn Trần Gia là nơi sửa AC Servo
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp AC Servo: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Servo báo lỗi E-080, E-092, E-093 và hướng dẫn sửa chữa nhanh chóng toàn quốc: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….
























Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.