Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automationchúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận Vấn đề thường gặp phải ở sửa chữa ac servo hư hỏng với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Nguyên nhân hư hỏng cách sửa driver servo Omron
Lỗi phổ biến của servo Omron là không lên nguồn hoặc không sáng màn hình, phát từ nhiều nguyên nhân:
- hư diode đầu vào.
- cháy điện trở nạp nguồn DC.
- Một số trường hợp nguồn động lực và điều khiển riêng biệt nên nếu chưa cấp nguồn điều khiển cũng dẫn tới lỗi này.
Sửa chữa bộ điều khiển servo Omron Lỗi OC( over current):
- ngay khi cấp nguồn thì có khả năng cảm biến phản hồi dòng có vấn đề.
- Còn nếu báo OC khi vừa chạy thì công suất igbt bị hư. Khi sửa lỗi này phải có tải thực kiểm tra được chính xác nguyên nhân.
- Báo lỗi trong quá trình chạy thì các bạn nên kiểm tra lại thông số cơ khí của máy như ổ bi, bạc đạn, nhông, dây cua ra, xích thử có vấn đề gì không ?
Sửa chữa bộ điều khiển servo Omron Lỗi OV:
- Trong quá trình chạy thì các bạn nên đo lại điện áp đầu vào cấp cho driver là bao nhiêu.
- Một số loại quy định điện áp đầu vào 200v nếu cấp 230v thì cũng có thể xảy ra lỗi này.
- Nếu điện áp đầu vào vẫn trong ngưỡng cho phép thì có khả năng bộ xả hoặc điện trở xả đang có vấn đề.
Sửa chữa bộ điều khiển servo Omron Lỗi quá tải:
- Do việc chọn công suất chưa đúng quá tải.
- Dây cáp bị đứt hoặc tiếp xúc không tốt, hoặc sai thứ tự dây U V W.
- Liên quan tới cơ cấu cơ khí.

Lỗi thường gặp ở servo omron
- Sửa servo Omron Nổ cầu chì do chạm nguồn vào hoặc hư công suất
- Sửa servo Omron Báo lỗi Err.11 lỗi thấp áp Bus DC do chưa cấp nguồn động lực hoặc hư Bo công suất
- Sửa servo Omron Báo lỗi quá tải/ quá dòng Err.14 hoặc Err.16 do sử dụng quá công suất hoặc hư Motor/ PowerBoard
- Sửa servo Omron Lỗi quá áp Bus DC Err.12 do dừng/ khởi động gấp/ kẹt tải hoặc hư bo công suất
- Sửa servo Omron Lỗi mất kết nối Encoder Err.21/ Err.23 do đứt dây encoder hoặc hư Motor
- Sửa servo Omron Lỗi nổ tụ nguồn công suất hoặc nổ IGBT. Nguyên nhân chủ yếu do tuổi thọ thiết bị hoặc quá bẩn dẫn đến ngắn mạch
- Sửa servo Omron Lỗi Nổ Diod chỉnh lưu
- Sửa servo Omron Lỗi mất nguồn, không sáng đèn nguồn
- Sửa servo Omron Lỗi lên nguồn nhưng không chạy được, báo Thấp áp
- Sửa chữa Servo Omron tất cả các dòng:
- Servo Omron R88M-1A[], R88D-1SAN[]-ECT | Safer environment and higher productivity
- Servo Omron Dòng R88M-1[], R88D-1SN[]-ECT | Optimized installation and setup Increased machine productivity
- Servo Omron Dòng R88M-K[], R88D-KN[]-ECT | The G5 series has a direct connection to the
- NJ controller via EtherCAT. Customers can design faster, more advanced machine automation control systems
- Servo Omron Dòng R88L-EC, R88D-KN[]-ECT-L | Linear Motor for Higher-speed and Higherprecision
- Servo Omron Dòng R88M-K, R88D-KN[]-ML2 | MECHATROLINK-II network communication modules are now available for the G5 series.
- Servo Omron Dòng R88M-K, R88D-KT | Pulse and analog input modules are now available for the G5 series.
- Servo Omron Dòng R88M-G, R88D-GT | Saves Space and Enables MECHATROLINK-II
Communications with the Controller. - Servo Omron Dòng R88M-G, R7D-BP | Advanced Functionality in a Super Compact Design.
- Servo Omron Dòng R88M-KE, R7D-KP | High-performance Servo Optimal for positioning Application

Hướng dẫn khắc phục lỗi ở servo omron
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi alarm: Miêu Tả lỗi: off
Nguyên nhân lỗi: sai thông số cài đặt.
Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A10: Miêu Tả lỗi: quá dòng
Cách giải quyết:
+ Kiểm tra dây cáp kết nối giữa Driver và Motor đảm bảo đúng thứ tự U,V,W.
+ Kiểm tra dây cáp motor có ngắn mạch, chạm chập giữa các pha, cáp kết nối có đứt không?
+ Lỗi phần mềm trên board công suất.
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A70: Miêu Tả lỗi: quá tải
Nguyên nhân:Mô-men xoắn đầu ra vượt quá 120% của đánh giá mô-men xoắn. Kiểm tra lại phần cơ khí.
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A73: Miêu Tả lỗi: quá tải phanh động
Nguyên nhân: Năng lượng tái sinh vượt quá kháng phanh động trong thời gian hoạt động phanh động
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A7A: Miêu Tả lỗi: quá nhiệt
Nguyên nhân:Tăng nhiệt độ bất thường được phát hiện trong lá chắn bức xạ.
chết quạt ==> Thay quạt.
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi hư Enocder
+ Là lỗi thường gặp nhất Nếu gặp lỗi này thì phải kiểm tra kỹ jact kết nối giữa motor và
- Driver đảm bảo không chạm chập hay đứt cáp.
+ Thiết bị Bị Hư ENCODER, cần thay thế Encoder,
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A30: Miêu Tả lỗi: Lỗi khởi tạo
Nguyên nhân: Mạch tái sinh bị hỏng do lượng năng lượng tái sinh lớn, gắn điện trở xả.
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A32: Miêu Tả lỗi: Lỗi quá tải
- Nguyên nhân: Năng lượng tái sinh vượt quá khả năng phục hồi.+ Kiểm tra lại phần cơ khí: Tải bị hỏng bạc đạn hoặc bể hộp số.
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A40: Miêu Tả lỗi: Lỗi quá áp/thấp áp
Nguyên nhân: Điện áp DC mạch chính bên ngoài phạm vi cho phép.
+ Dùng VOM đo điện áp đầu vào xem có lớn hơn điện áp định mức quy định của Driver không, hoặc điện áp lưới quá áp tức thời
+ Mất pha đầu vào có thể do Cầu dao, CB, Contactor bị hư 1 hay nhiều tiếp điểm động lực nên dẫn đến mất pha.
+ Lỗi phần cứng ở Board công suất.
- Sửa Driver Servo Omron báo lỗi A51: Miêu Tả lỗi: quá tốc độ
Nguyên nhân: Đã vượt quá tốc độ quay động cơ Servo tốc độ tối đa.

CÁC LỖI CƠ BẢN CỦA SERVO OMRON
- Sửa chữa servo Omron Nổ cầu chì do chạm nguồn vào hoặc hư công suất
- Sửa chữa servo Omron Báo lỗi Err.11 lỗi thấp áp Bus DC do chưa cấp nguồn động lực hoặc hư Bo công suất
- Sửa chữa servo Omron Báo lỗi quá tải/ quá dòng Err.14 hoặc Err.16 do sử dụng quá công suất hoặc hư Motor/ Power Board
- Sửa chữa servo Omron Lỗi quá áp Bus DC Err.12 do dừng/ khởi động gấp/ kẹt tải hoặc hư bo công suất
- Sửa chữa servo Omron Lỗi mất kết nối Encoder Err.21/ Err.23 do đứt dây encoder hoặc hư Motor
- Sửa chữa servo Omron Lỗi nổ tụ nguồn công suất hoặc nổ IGBT. Nguyên nhân chủ yếu do tuổi thọ thiết bị hoặc quá bẩn dẫn đến ngắn mạch
- Sửa chữa servo Omron Lỗi Nổ Diod chỉnh lưu
- Sửa chữa servo Omron Lỗi mất nguồn, không sáng đèn nguồn
- Sửa chữa servo Omron Lỗi lên nguồn nhưng không chạy được, báo Thấp áp
- Sửa servo omron lỗi 1 gạch
- Sửa chữa servo Omron bị cháy bo mạch, cháy nguồn
- Sửa driver servo Omron hư công suất, hư hồi tiếp, hư nguồn, hư tụ
- Sửa chữa servo Omron bị các lỗi quá tải, quá áp, quá nhiệt, thấp áp,…
- Sửa driver servo Omron bị mất cân bằng pha, bị ngắn mạch
- Sửa chữa servo Omron báo lỗi theo mã code như: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33
- Sửa servo Omron bị lỗi cháy nguồn, cháy main board
- Sửa servo Omron bị lỗi quá tải, lỗi quá áp, lỗi áp thấp, lỗi nhiệt,..
- Sửa servo Omron bị lỗi ngắn mạch, hỏng tụ, hỏng công suất,.
- Sửa servo Omron hỏng hồi tiếp, hỏng nguồn,…

Một số mã đã sửa chữa được thành công
– Nguyên nhân có thể do cổng kết nối CN2 chưa kết nối với Encoder hoặc cable kết nối Encoder bị hỏng. Trường hợp nặng có thể đã hỏng Encoder. – Báo lỗi phần cứng trong Drive. Kiểm tra lại kết giữa Drive và Motor để xác nhận lại sự cố. Nếu lỗi vẫn xảy ra thì bộ điều khiển có thể đãhỏng. + Servo MR-J2S báo AL 17 : Board error : CPU/parts fault . – Có lỗi phần cứng trong servo amplifier. Chỉ cấp nguồn vào bộ điều khiển, ngắt toàn bộ kết nối khác để xác nhận lỗi có xảy ra hay không. – Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo Amplifier đã hỏng. Cần gửi Servo đi kiểm tra sữa chữa hoặc thay mới. + Servo MR-J2S báo AL 19 : Memory error 3 : ROM memory fault . – Báo lỗi bộ điều khiển và động cơ servo không tương thích với nhau. – Kiểm tra và sử dụng đúng loại theo tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo.

+ Servo MR-J2S báo AL 1A : Motor combination error : Wrong combination of servo amplifier and servo motor. – Lỗi giao tiếp kết nối giữa bộ điều khiển và Encoder của động cơ. + Servo MR-J2S báo AL 20 : Encoder error 2 : Communication error occurred between encoder and servo amplifier. – Kiểm tra lại cổng kết nối Encoder CN2, kiểm tra cable kết nối Encoder.
Trường hợp hỏng Encoder của Motor thì thay động cơ mới. Trước khi thực hiện thay động cơ hãy kiểm tra lại lần nữa thông số cài đặt của Drive về giới hạn sai lệch Encoder. + Servo MR-J2S báo AL 24 : Main circuit error : Ground fault occurred at the servo motor outputs (U,V and W phases) of the servo amplifier. – Lỗi mạch động lực : Có thể do chạm đất từ các cực ngõ ra Motor U V W. – Loại bỏ hết nguyên nhân mà bộ điều khiển vẫn báo lỗi thì bộ điều khiển có thể đã hỏng phần cứng bên trong.

+ Servo MR-J2S báo AL 32 : Overcurrent : báo lỗi quá dòng điện. – Nguyên nhân có thể do chạm chập các dây pha của động cơ với nhau hoặc chạm ra vỏ. – Loại bỏ các nguyên nhân này mà lỗi vẫn xảy ra thì có thể đã hỏng công suất của bộ điều khiển Servo. +Servo MR-J2S báo AL 33 : Overvoltage : quá điện áp. – Nguyên nhân do điện áp DC Bus sau chỉnh lưu cao quá 400VDC. – Kiểm tra điện áp nguồn cấp. Kiểm tra các thông số liên quan đến điện trở phanh hãm. + Servo MR-J2S báo AL 34 : CRC error : Bus cable is faulty. – Lỗi dữ liệu đường truyền thông đối với các dòng Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng để điều khiển. – Kiểm tra lại các đầu kết nối và cable kết nối mạng. Kiểm tra thông số địa chỉ kết nối các Drive trong cùng mạng. + Servo MR-J2S báo AL 35 : Command frequency error : Input frequency of command pulse is too high. – Lệnh phát xung đầu vào điều khiển Servo quá cao. Kiểm tra lại thông số giới hạn của bộ điều khiển Amplifier. – Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc bộ điều khiển có lỗi bên trong. + Servo MR-J2S báo AL 36 : Transfer error : Bus cable or printed board is faulty. – Lỗi đường truyền tín hiệu với Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng. – Nguyên nhân có thể do cable kết nối mạng, do đầu nối kết nối mạng. – Trường hợp nặng có thể do bo mạch trong bộ điều khiển bị hỏng.

+ Servo MR-J2S báo AL 37 : Parameter error : Parameter setting is wrong. – Lỗi thông số : Thông số được cài đặt không đúng. Lỗi có thể do người dùng cài đặt vượt quá giá trị cho phép trong tài liệu hướng dẫn cài đặt Servo. – Nguyên nhân từ thiết bị có thể do Amplifier hỏng không thể lưu thông số hoặc đã hết số lần ghi xóa thông số vào bộ nhớ ROM. +Servo MR-J2S báo AL 45 : Main circuit device overheat : Lỗi quá nhiệt trong mạch chính. – Nguyên nhân có thể do hỏng bộ điều khiển. – Để khoanh vùng lỗi cần kiểm tra nhiệt độ thực trong thiết bị và nhiệt độ môi trường xung quanh. Kiểm tra quạt làm mát nếu có. + Servo MR-J2S báo AL 46 : Servo motor overheat : quá nhiệt độ hoạt động của động cơ Servo. – Lỗi được hiển thị khi nhiệt độ động cơ vượt qua 40 độ C, tương ứng với 104 độ F. – Nguyên nhân có thể do động cơ bị quá tải dẫn tới phát nhiệt hoặc do cảm biến nhiệt từ Encoder bị hỏng. + Servo MR-J2S báo AL 50 : Overload 1 : Load exceeded overload protection characteristic of servo amplifier. – Lỗi quá tải khi dòng đầu ra cấp cho Motor vượt quá định mức của bộ điều khiển Servo. – Kiểm tra lại hệ thống cơ khí, khớp nối Motor. Kiểm tra lại 3P của động cơ U V W. – Trường hợp do thông số khiến Servo hoạt động không ổn định gây lên quá tải thì phải xem tài liệu và thực hiện cài đặt lại.

– Nguyên nhân cao nhất có thể do hỏng Encoder, cần thay thế động cơ mới. + Servo MR-J2S báo AL 51 : Overload 2 : Lỗi quá tải số 2. –
Lỗi xảy ra khi Amplifier phát hiện dòng điện lớn nhất liên tục trong vài giây. – Nguyên nhân có thể do va chạm máy hoặc các nguyên nhân tương tự lỗi quá tải 1. – Để phân biệt rõ hai lỗi này, quý khách hàng cần xem trong tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo MRJ2S ở trên. + Servo MR-J2S báo AL 52 : Error excessive : Sai lệch vị trí.
– Lỗi xảy ra khi Amplifier và Motor sai lệch vị trí quá lớn. – Nguyên nhân có thể do đấu sai dây U V W, do Torque quá nhỏ không đủ phanh giữ động cơ, do có ngoại lực làm xoay trục động cơ, do va đập cơ cấu máy, do điện áp nguồn không đủ để Amplifier cung cấp lực duy trì phanh động cơ.
– Trường hợp nặng có thể hỏng phản hồi Encoder từ Servo Motor. + Servo MR-J2S báo AL 8A : Serial communication time-out error. – Truyền thông RS-232C hoặc RS422 bị mất kết nối phản hồi quá thời gian cài đặt.
– Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối, thời gian cài đặt time-out quá ngắn hoặc lỗi giao thức truyền thông. + Servo MR-J2S báo AL 8E : Serial communication error : – Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển Servo và thiết bị ( có thể là máy tính ). – Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối MR-CPCATCBL3M, USBMR-CPCATCBL3M. – Một nguyên nhân khác có thể do máy tính bị lỗi, hãy thử với một máy tính khác. + Servo MR-J2S báo AL 88 hoặc hiển thị lỗi 8888 : Watchdog : CPU, parts faulty.

– Ngay khi cảnh báo lỗi này được hiển thị, cần tắt nguồn và ngắt toàn bộ kết nối với bộ khuếch đại điều khiển Servo Amplifier. – Sau đó chỉ cấp nguồn để kiểm tra lỗi còn hiển thị hay không. – Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo đã hỏng cần được thay thế. B. Cảnh báo + Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 92 : Open battery cable warning :
– Cảnh báo chú ý điện áp pin thấp.
– Nguyên nhân có thể do Pin lưu vị trí tuyệt đối đã sụt áp hoặc do dây kết nguồn nguồn pin từ Amplifier servo tới Encoder bị ngắt. + Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 96 : Home position setting warning : Cảnh báo cài đặt vị trí gốc. + Servo MR-J2S báo AL 9F : Battery warning :
– Cảnh báo về Pin nuôi nguồn nhớ cho Servo.
– Điện áp Pin cấp cho Drive Servo bị sụt giảm dưới mức cho phép 3.2V. Cần thay Pin cho Servo. +Servo MR-J2S báo AL E0 : Excessive regenerative warning :
– Năng lượng cần hãm tái sinh vượt quá khả năng của điện trở trong Amplifier hoặc giá trị điện trở ngoài được cài đặt. – Cách khắc phục là sử dụng điện trở công suất lớn hơn hoặc giảm tần suất phanh hãm dừng động cơ.

+ Servo MR-J2S báo AL E1 : Overload warning : – Cảnh báo quá tải. – Mức quá tải trên 85% hoặc trên mức lỗi quá tải 1, lỗi quá tải 2. Tham khảo lỗi AL.50 và AL.51. + Servo MR-J2S báo AL E3 : Absolute position counter warning : – Lỗi bộ mã hóa Encoder vị trí tuyệt đối.
– Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc hỏng Encoder. + Servo MR-J2S báo AL E5 : ABS time-out warning :
– Chương trình PLC bị lỗi, giới hạn mô-men xoắn TLC không đúng. + Servo MR-J2S báo AL E6 : Servo emergency stop warning : – Cảnh báo dừng khẩn cấp.
– Nguyên nhân do Amplifier phát hiện tín hiệu EMG đang tắt. + Servo MR-J2S báo AL E9 : Main circuit off warning : – Cảnh báo nguồn động lực đang tắt. Cảnh báo này xuất hiện khi có lệnh Servo ON trong khi nguồn chính không được cấp vào.
– Quý khách hàng khi gặp lỗi này vui lòng kiểm tra nguồn cấp trước, nếu nguồn vẫn bình thường thì có thể bộ điều khiển Servo đã lỗi. + Servo MR-J2S báo AL EA : ABS servo-on warning :
– Cảnh báo tín hiện Servo ON sau khi bộ điều khiển Amplifier Servo đã vào chế độ truyền dữ liệu vị trí tuyệt đối

Các dòng AC Servo mà được chúng tôi sửa chữa thành công
- Sửa Servo Yaskawa, Sửa Servo Delta, Sửa Servo Panasonic, Sửa Servo Sanyo Denki, Sửa Servo Sửa Servo Mitsubishi, Sửa ServoTeco, Sửa Servo Shihlin, Sửa Servo Lyang, Sửa Servo Kinco, Sửa Servo Sim ens, Sửa Servo Allen bradley, Sửa Servo Omron, Sửa Servo Fuji, Sửa Servo Lenze, Sửa Servo Danfoss, sửa Servo toshiba, Sửa Servo packer, sửa servo Vexta, Sửa Servo Fanuc, Sửa Servo Emerson…. và Linh kiện sửa chữa có sẵn chẩn đoán lỗi và sửa chữa khắc phục nhanh nhất cho Quý khách hàng. Các trường hợp Servo báo lỗi phổ biến gồm có gồm có Hư hỏng động cơ Servo( hư ổ bi, bạc đạn, Hư Encosder), Hư hỏng Driver( hư board nguồn, Board điều khiển, báo lỗi EProm)
- Để chẩn đoán lỗi và có hướng khắc phục và Sửa chữa nhanh nhất khi AC Servo báo lỗi thì thông số lỗi sẽ cảnh báo trên Driver, Quý khách hàng nên tra theo mã lỗi và liên hệ với chúng tôi để có hướng giãi quyết sơ bộ để khắc phục nhanh nhất tránh gián đoạn sản xuất.

- Chuyên sửa AC Servo Delta các dòng ASD-B2, ASD-AB, ASD-A2, ASD-B3, ASD-A+…báo các lỗi như : Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL002,Servo Delta lỗi AL003,AL004,Servo Delta lỗi AL005,AL006,Servo Delta lỗi AL007,Servo Delta lỗi AL008,Servo Delta lỗi AL009, Servo Delta lỗi AL010,Servo Delta lỗi AL011,AL012,AL013,Servo Delta lỗi AL014,Servo Delta lỗi AL015, Servo Delta lỗi AL016, Servo Delta lỗi AL017, Servo Delta lỗi AL018,Servo Delta lỗi AL019,AL010,Servo Delta lỗi AL020,AL021,Servo Delta lỗi AL022, Servo Delta lỗi AL023, Servo Delta lỗi AL024, Servo Delta lỗi AL025, Servo Delta lỗi AL026, Servo Delta lỗi AL027,Servo Delta lỗi AL028,…Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta
- Sửa Servo Shihlin báo lỗi: Servo Shihlin báo Lỗi AL.01 , Servo Shihlin báo Lỗi AL.02, Servo Shihlin báo Lỗi AL.03, Servo Shihlin báo Lỗi AL.04, Servo Shihlin báo Lỗi AL.05, Servo Shihlin báo Lỗi AL.06, Servo Shihlin báo Lỗi AL.07, Servo Shihlin báo Lỗi AL.08, Lỗi AL.0A, Lỗi AL.0C, Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Lỗi AL.10 , Lỗi AL.11, Lỗi AL.12, Lỗi AL.13

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo lỗi ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa chữa AC Servo Yaskawa: Chuyên sửa các dòng servo Yaskawa Sigma II, Sigma III (SGDS), Sigma V (SGDV, SGMJV, SGMAV …), Sigma VII (SGD7S, SGM7A, SGM7J, SGM7P, SGM7G…) các lỗi như : Lỗi A.02, Lỗi A.03, Lỗi A.03, Lỗi A.10, Lỗi A.30, Lỗi A.40, Lỗi A.41, Lỗi A.71, Lỗi A.72, Lỗi A.7A
- Sửa Servo Omron báo lỗi : Chuyên sửa servo Omron các dòng G, G5, 1S, W, R88D-KP01H, R88D-KP02H, R88D-KP04H, R88D-KP08H, R88D-KP15H, R88D-KP20H, R88D-KP30H, R88D-KP50H: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

- Sửa Servo LS báo lỗi: Servo LS Lỗi AL10, Servo LS Lỗi AL11, Servo LS Lỗi AL14, Servo LS Lỗi AL16, Servo LS Lỗi AL21, Servo LS Lỗi AL30, Servo LS Lỗi AL31, Servo LS Lỗi AL40, Servo LS Lỗi AL41
- Sửa Servo Fuji các dòng FALDIC-W, Digital ES, FALDIC-β, FALDIC-α, ALPHA5, ALPHA5 Smart, ALPHA7 báo các lỗi như : Servo Fuji Lỗi AL-OC1, Servo Fuji Lỗi AL-0C2, Servo Fuji Lỗi AL-OS, Servo Fuji Lỗi AL-Luc, Servo Fuji Lỗi AL-Hu, Servo Fuji Lỗi AL-Et1, Servo Fuji Lỗi AL-Et2, Servo Fuji Lỗi AL-Ct, Servo Fuji Lỗi AL-dE, Servo Fuji Lỗi AL-Ec, Servo Fuji Lỗi AL-ol1,Servo Fuji Lỗi AL-ol2,Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-EH, Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-rH1,Servo Fuji Lỗi AL-rH2
- Sửa Servo Siemens các dòng SINAMICS S210, SINAMICS V90, SINAMICS S110, SINAMICS S120

- Sửa Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series , các lỗi thông dụng như Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31
- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo các lỗi thông dụng như ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa Servo Mitsubishi: Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi các dòng MR-J2S series, MR-J2 series, MR-J3 series, MR-J4 series, MR-C series, MR-E series, MR-JN series báo lỗi báo lỗi
- AL.11, AL.12 AL.13, AL.15 ,AL.16,AL.17,AL.20, AL.21,AL.24,AL.25 AL.30,AL.31,lỗi AL.32,AL.45, AL.46AL.47, AL.50, AL.51, AL.52, AL.18,AL.25AL.31, AL.33, AL.E0, AL.E1,AL.E6, AL.E9

- Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗiServo LS báo lỗi: Lỗi AL10, Lỗi AL11, Lỗi AL14, Lỗi AL16, Lỗi AL21, Lỗi AL30, Lỗi AL31, Lỗi AL40, Lỗi AL41Servo Fuji báo lỗi: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-0C2, Lỗi AL-OS, Lỗi AL-Luc, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, Lỗi AL-Ct, Lỗi AL-dE, Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, Lỗi AL-ol2, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-EH, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-rH1,Lỗi AL-rH2
- Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 các lỗi như: Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, LỗiE30, Lỗi E

Bảng mã lỗi sửa AC Servo Omron
| Mã Lỗi | Tên Lỗi | Nguyên Nhân | Cách Khắc Phục |
|---|---|---|---|
| OL | Quá tải (Overload) | Servo motor hoạt động quá tải hoặc công suất cao trong thời gian dài | Giảm tải, kiểm tra ma sát và điều chỉnh thời gian hoạt động |
| OC | Quá dòng (Overcurrent) | Dòng điện vượt ngưỡng do kẹt động cơ hoặc có vật cản | Kiểm tra trục động cơ, loại bỏ vật cản, giảm tải |
| OH | Quá nhiệt (Overheat) | Nhiệt độ quá cao do tản nhiệt kém hoặc môi trường nóng | Vệ sinh hệ thống làm mát, đảm bảo môi trường làm việc thoáng |
| ENC | Mất kết nối encoder | Cáp kết nối encoder và driver bị lỗi hoặc hỏng | Kiểm tra, thay thế cáp kết nối nếu cần |
| OS | Quá tốc (Overspeed) | Tốc độ động cơ vượt giới hạn đã đặt | Kiểm tra tham số tốc độ trong driver, điều chỉnh nếu cần |
| OV | Quá điện áp (Overvoltage) | Điện áp cung cấp vượt giới hạn | Kiểm tra nguồn điện, điều chỉnh hoặc dùng bộ ổn áp |
| UV | Điện áp thấp (Undervoltage) | Điện áp cung cấp thấp hơn giới hạn do nguồn không ổn định | Kiểm tra nguồn, lắp bộ ổn áp |
| PHL | Lệch pha (Phase Loss) | Mất pha hoặc pha không đủ điện áp | Kiểm tra kết nối các pha và đảm bảo nguồn điện ổn định |
| SA | Báo động servo (Servo Alarm) | Lỗi phần cứng hoặc lỗi bên trong motor | Kiểm tra kỹ thuật hoặc thay thế motor |
| AL-01 | Lỗi quá dòng (Overcurrent) | Dòng vượt ngưỡng giới hạn, do cáp ngắn mạch hoặc động cơ kẹt | Kiểm tra cáp và động cơ, đảm bảo không có ngắn mạch |
| AL-02 | Lỗi quá nhiệt (Overheat) | Nhiệt độ vượt ngưỡng, thường do môi trường hoặc tải quá lớn | Đảm bảo hệ thống thông gió và nhiệt độ môi trường phù hợp |
| AL-03 | Lỗi quá tốc (Overspeed) | Tốc độ vượt ngưỡng do cấu hình sai hoặc lỗi thiết bị | Kiểm tra cấu hình tốc độ và các thiết bị điều khiển |
| AL-04 | Lỗi tín hiệu phản hồi | Tín hiệu phản hồi từ encoder hoặc resolver bị mất | Kiểm tra kết nối của encoder hoặc resolver |
| AL-05 | Lỗi động cơ không quay | Động cơ không đạt tốc độ hoặc ngừng bất ngờ | Kiểm tra động cơ, tải và các kết nối điều khiển |
| Mã Lỗi | Mô Tả Lỗi | Nguyên Nhân | Hướng Dẫn Khắc Phục |
|---|---|---|---|
| A.400 | Lỗi quá tải (Overload) | Động cơ hoạt động liên tục với tải cao hoặc có ma sát lớn | Giảm tải, kiểm tra ma sát, giảm thời gian vận hành |
| A.410 | Lỗi quá dòng (Overcurrent) | Dòng điện vượt quá giới hạn, thường do động cơ bị kẹt hoặc ngắn mạch | Kiểm tra xem động cơ có bị kẹt không, kiểm tra kết nối và mạch điện |
| A.420 | Lỗi quá nhiệt (Overheat) | Nhiệt độ động cơ hoặc driver quá cao, do tản nhiệt kém hoặc môi trường nóng | Đảm bảo hệ thống tản nhiệt hoạt động tốt và môi trường xung quanh thoáng |
| A.430 | Lỗi mất pha (Phase Loss) | Một pha của nguồn cung cấp bị mất hoặc không đủ điện áp | Kiểm tra nguồn cấp điện, đảm bảo kết nối các pha ổn định |
| A.440 | Lỗi quá tốc (Overspeed) | Tốc độ động cơ vượt quá ngưỡng đã đặt | Kiểm tra và cài đặt lại tốc độ trên driver |
| A.450 | Lỗi tín hiệu encoder | Tín hiệu từ encoder bị mất hoặc không chính xác | Kiểm tra kết nối encoder, thay encoder nếu cần thiết |
| A.460 | Lỗi điện áp cao (Overvoltage) | Điện áp cung cấp cao hơn mức cho phép, có thể do sự cố nguồn | Kiểm tra nguồn cấp và sử dụng ổn áp nếu cần |
| A.470 | Lỗi điện áp thấp (Undervoltage) | Điện áp cung cấp thấp hơn mức yêu cầu, thường do nguồn không ổn định | Kiểm tra nguồn cấp và điều chỉnh hoặc dùng bộ ổn áp |
| A.480 | Lỗi bảo vệ servo (Servo Alarm) | Có vấn đề với hệ thống servo, thường là phần cứng hoặc cấu hình sai | Kiểm tra hệ thống servo và cấu hình, có thể cần thay thế linh kiện |
| A.500 | Lỗi phản hồi vị trí | Phản hồi từ encoder hoặc resolver không chính xác | Kiểm tra độ chính xác của encoder và các cáp kết nối |
| A.510 | Lỗi quá nhiệt motor | Nhiệt độ motor vượt ngưỡng cho phép | Kiểm tra hệ thống làm mát, đảm bảo thông gió tốt cho motor |
| A.520 | Lỗi bảo vệ công suất | Công suất sử dụng vượt quá giới hạn, do tải quá nặng | Giảm tải và kiểm tra lại cài đặt công suất |
| A.530 | Lỗi quá tốc độ tăng (Acceleration Error) | Động cơ tăng tốc quá nhanh, vượt ngưỡng đã cài đặt | Điều chỉnh mức tăng tốc trong cài đặt driver |
| A.540 | Lỗi mất kết nối driver | Mất kết nối giữa driver và động cơ hoặc với thiết bị điều khiển | Kiểm tra cáp nối và kết nối giữa driver và động cơ hoặc thiết bị chính |
| Mã Lỗi | Tên Lỗi | Nguyên Nhân | Cách Khắc Phục |
|---|---|---|---|
| A.100 | Lỗi nguồn cấp (Power Supply Error) | Nguồn điện đầu vào không ổn định hoặc lỗi phần cứng | Kiểm tra nguồn cấp, đảm bảo điện áp ổn định |
| A.200 | Lỗi quá dòng (Overcurrent) | Động cơ chịu tải quá lớn hoặc hệ thống bị kẹt | Kiểm tra tải, đảm bảo trục không bị kẹt và không có vật cản |
| A.300 | Lỗi quá nhiệt động cơ (Motor Overheat) | Động cơ quá nóng do tải nặng hoặc môi trường xung quanh không thông thoáng | Giảm tải, kiểm tra hệ thống tản nhiệt và điều chỉnh môi trường xung quanh |
| A.401 | Lỗi quá tốc (Overspeed) | Động cơ chạy vượt quá tốc độ cho phép | Kiểm tra cấu hình tốc độ, điều chỉnh lại cài đặt |
| A.402 | Lỗi ngược pha (Phase Reversal Error) | Các pha của nguồn cấp bị đảo ngược | Đảm bảo pha đúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
| A.403 | Lỗi lệch pha (Phase Loss) | Mất một pha hoặc điện áp pha không đều | Kiểm tra và sửa chữa nguồn điện, đảm bảo kết nối đủ các pha |
| A.500 | Lỗi bảo vệ dòng (Current Protection) | Bảo vệ quá dòng kích hoạt do dòng điện bất thường | Kiểm tra mạch điện và giảm tải nếu cần thiết |
| A.501 | Lỗi bảo vệ điện áp (Voltage Protection) | Điện áp vào hoặc điện áp tải không đạt yêu cầu | Kiểm tra nguồn điện và điều chỉnh điện áp cho phù hợp |
| A.600 | Lỗi tín hiệu encoder (Encoder Error) | Tín hiệu từ encoder không ổn định hoặc bị mất | Kiểm tra dây cáp và kết nối, thay encoder nếu có vấn đề |
| A.601 | Lỗi giao tiếp (Communication Error) | Kết nối giữa servo và bộ điều khiển bị gián đoạn hoặc lỗi | Kiểm tra cáp nối, reset thiết bị nếu cần |
| A.700 | Lỗi quá gia tốc (Over Acceleration) | Động cơ tăng tốc quá nhanh vượt ngưỡng | Điều chỉnh cài đặt gia tốc và giảm tải nếu cần |
| A.800 | Lỗi hướng di chuyển (Direction Error) | Hướng di chuyển sai so với thiết lập ban đầu hoặc lệch mục tiêu | Kiểm tra cấu hình di chuyển, đảm bảo hướng hoạt động đúng |
| A.900 | Lỗi mô-men xoắn (Torque Error) | Mô-men xoắn của động cơ không đạt mức yêu cầu | Kiểm tra tải, đảm bảo động cơ có mô-men xoắn đủ cho công việc |
| A.E00 | Lỗi phần cứng (Hardware Error) | Lỗi thiết bị phần cứng trong driver hoặc động cơ | Ngừng hệ thống và liên hệ kỹ thuật viên để kiểm tra và sửa chữa |
| A.E01 | Lỗi tự động reset (Auto Reset Error) | Tự động reset nhưng không khắc phục được lỗi | Kiểm tra cấu hình hệ thống, ngắt nguồn và khởi động lại thiết bị |
| A.E02 | Lỗi không khởi động (Start-Up Error) | Thiết bị không thể khởi động do lỗi hệ thống | Kiểm tra toàn bộ hệ thống, các kết nối và các thiết lập ban đầu |
| A.E03 | Lỗi dừng khẩn cấp (Emergency Stop) | Hệ thống đã kích hoạt dừng khẩn cấp do gặp sự cố nghiêm trọng | Kiểm tra nguyên nhân kích hoạt dừng khẩn cấp, đảm bảo an toàn trước khi khởi động lại |
Dưới đây là một số thiết bị AC Servo đang trong quá trình sửa chữa tại TRAN GIA





Vì sao chọn TRAN GIA vấn đề thường gặp phải ở sửa chữa ac servo hư hỏng
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ thường gặp phải ở sửa chữa ac servo hư hỏng: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….






















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.