Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên cung cấp Servo Panasonic bảo hành 12 tháng, ngoài ra chúng tôi còn chuyên sửa Servo Báo Lỗi Err 33.0 33.1 33.2 33.4 33.5 33.6 33.7 và Cách xử lý lỗi. với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa màn hình HMI và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.

Nguyên tắc và các bước làm việc của công ty chúng tôi:
>>> Nhận hàng sửa từ khách hàng.
>>> Kiểm tra tại chỗ.
>>> Lập phiếu nhận hàng sửa chữa.
>>> Tiến hành kiểm tra từ phòng Kỹ thuật.
>>> Nhận kết quả báo cáo cho khách hàng.
>>> Tiến hành sửa khi có xác nhận.
>>> Giao hàng, lắp đặt, cài đặt tại nhà máy, xưởng sản xuất.
Chuyên sửa servo Teco báo lỗi quá dòng, quá tải, chạm ngõ ra công suất, lệch pha công suất, chết nguồn, mất nguồn, không lên nguồn, lên nguồn rồi lại tắt, nguồn chập chờn, hư encosder motor, hư công suất…
1. Encosder
2. board nguồn, Board công suất
3. Hư hỏng động cơ

Nguyên nhân Servo Báo Lỗi Err 33.0 33.1 33.2 33.4 33.5 33.6 33.7
✔ Err 33.0
-
Chân tín hiệu điều khiển (RUN/STOP) không nhận được tín hiệu đúng logic.
-
Tín hiệu ngõ vào bị hở, đứt dây hoặc tiếp điểm relay chưa đóng.
-
Mode Sink/Source cài đặt chưa khớp với loại tín hiệu đầu vào.
✔ Err 33.1
-
Chân tín hiệu cấp lệnh ngược chiều (DIR) sai trạng thái logic.
-
Tín hiệu điều khiển chạy ngược/thuận bị chập chờn, không ổn định.
-
Dây tín hiệu DIR đứt hoặc tiếp điểm relay điều khiển hư.
✔ Err 33.2
-
Chân tín hiệu PULSE (xung điều khiển) không nhận đủ xung.
-
PLC hoặc bộ phát xung bị lỗi, cáp tín hiệu nhiễu hoặc đứt.
-
Board mạch thu tín hiệu PULSE của driver lỗi.

✔ Err 33.4
-
Chân tín hiệu ALARM RESET bị sai logic hoặc không kích hoạt được.
-
PLC hoặc nút reset đấu sai mạch.
-
Tiếp điểm relay reset bị hỏng hoặc không đóng/mở đúng.
✔ Err 33.5
-
Chân tín hiệu STOP khẩn (EMG) bị kích hoạt ngoài ý muốn.
-
Mạch EMG relay bị hở, tiếp điểm cũ bị cháy tiếp xúc.
-
PLC hoặc tủ điều khiển luôn xuất tín hiệu dừng khẩn.
✔ Err 33.6
-
Tín hiệu chân Enable không đạt mức logic yêu cầu (Enable = ON).
-
Board thu tín hiệu Enable bên trong driver lỗi.
-
Dây điều khiển chân Enable bị đứt hoặc tiếp điểm không đóng kín.
✔ Err 33.7
-
Lỗi tín hiệu điều khiển khác liên quan đến tổ hợp chân I/O (phổ biến là tín hiệu READY hoặc OK chưa được driver xác nhận).
-
Các chân I/O bị chia mass sai, chập chờn hoặc nhiễu.
-
Sai thiết lập mode I/O trong tham số hệ thống.

Hướng dẫn cách xử lý Servo Báo Lỗi Err 33.0 33.1 33.2 33.4 33.5 33.6 33.7
1. Err 33.0 – Lỗi chân RUN/STOP
Cách xử lý:
-
Kiểm tra sơ đồ đấu dây tín hiệu RUN/STOP có đúng với tài liệu hướng dẫn hay không.
-
Đo điện áp tại chân RUN, STOP để đảm bảo tín hiệu mức logic đúng (Sink/Source phải khớp).
-
Kiểm tra tiếp điểm relay hoặc nút bấm điều khiển, thay mới nếu bị oxy hóa, kẹt tiếp điểm.
-
Vệ sinh giắc cắm, siết lại đầu cos.
2. Err 33.1 – Lỗi chân DIR (Chiều quay)
Cách xử lý:
-
Kiểm tra dây tín hiệu DIR từ PLC hoặc công tắc chọn chiều.
-
Đảm bảo mức điện áp chân DIR đúng mức logic (HIGH/LOW).
-
Đo dây tín hiệu DIR, siết lại cos, thay dây nếu đứt ngầm.
-
Kiểm tra tham số mode điều khiển chiều quay nếu có.
3. Err 33.2 – Lỗi chân PULSE
Cách xử lý:
-
Kiểm tra nguồn phát xung (PLC/CNC) có hoạt động không, tín hiệu PULSE có đủ xung ra.
-
Dùng đồng hồ hoặc Oscilloscope đo tín hiệu xung PULSE đến chân driver.
-
Đảm bảo dây dẫn xung PULSE dùng cáp chống nhiễu, không đi chung với cáp động lực motor.
-
Nếu không phát xung được → kiểm tra hoặc thay module phát xung/PLC.

4. Err 33.4 – Lỗi chân ALARM RESET
Cách xử lý:
-
Kiểm tra nút hoặc tín hiệu ALARM RESET đã đấu đúng chưa.
-
Đo dây, tiếp điểm relay hoặc nút nhấn RESET, thay mới nếu hư.
-
Đảm bảo tín hiệu RESET về driver đạt mức logic yêu cầu.
5. Err 33.5 – Lỗi chân EMG STOP (Dừng khẩn)
Cách xử lý:
-
Kiểm tra nút EMG STOP trên tủ hoặc trên máy, xem có bị ấn vào không.
-
Đo dây tín hiệu EMG, kiểm tra relay EMG có hoạt động ổn định không.
-
Siết chặt đầu dây, thay relay EMG nếu tiếp điểm bị cháy.
6. Err 33.6 – Lỗi chân ENABLE
Cách xử lý:
-
Kiểm tra sơ đồ dây điều khiển chân ENABLE.
-
Đo điện áp để đảm bảo chân ENABLE luôn đạt mức ON khi chạy máy.
-
Vệ sinh giắc cắm, cos dây chân ENABLE.
-
Nếu tín hiệu vẫn sai → kiểm tra mạch thu tín hiệu ENABLE trên driver.
7. Err 33.7 – Lỗi chân I/O khác
Cách xử lý:
-
Kiểm tra toàn bộ các chân I/O còn lại (READY, OK…) có dây nào hở, chập chờn không.
-
Đảm bảo các chân I/O không bị chia mass sai, không nối sai Sink/Source.
-
Kiểm tra các relay hoặc module xuất tín hiệu từ PLC có cấp đủ điện áp không.
-
Nếu cần, reset lại tham số mode I/O về mặc định.

Bảng mã lỗi liên quan đến Servo Panasonic
| Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân | Giải pháp |
|---|---|---|---|
| 11.0 | Bảo vệ điện áp thấp của nguồn điều khiển | Điện áp giữa P và N của bộ chuyển đổi nguồn điều khiển giảm xuống dưới giá trị quy định. | Tăng dung lượng nguồn điện, thay đổi nguồn điện, kiểm tra và thay thế driver servo nếu cần thiết. |
| 12.0 | Bảo vệ quá áp | Điện áp giữa P và N của bộ chuyển đổi nguồn điều khiển vượt quá giá trị quy định. | Điều chỉnh điện áp đầu vào. Kiểm tra và thay thế điện trở tái tạo ngoài nếu cần thiết. |
| 13.0 | Bảo vệ điện áp thấp của nguồn chính | Sự cố điện tức thời giữa L1 và L3 kéo dài hơn thời gian thiết lập. | Tăng dung lượng nguồn, loại bỏ nguyên nhân gây tắt nguồn chính, thiết lập thời gian dài hơn trong Pr5.09. |
| 14.0 | Bảo vệ quá dòng | Dòng điện qua bộ chuyển đổi vượt quá giá trị quy định. | Kiểm tra và thay thế driver servo, kiểm tra dây động cơ và kết nối đúng cách. |
| 15.0 | Bảo vệ quá nhiệt | Nhiệt độ của thiết bị hoặc bộ phận điện vượt quá giới hạn quy định. | Cải thiện điều kiện làm mát và tăng dung lượng driver và động cơ. |
| 16.0 | Bảo vệ quá tải | Giá trị lệnh mô-men xoắn vượt quá mức quá tải được thiết lập trong Pr5.12. | Tăng dung lượng driver và động cơ. Điều chỉnh lại các thông số. |
| 18.0 | Bảo vệ tải tái tạo quá mức | Năng lượng tái tạo vượt quá khả năng của điện trở tái tạo. | Kiểm tra mẫu chạy và tăng dung lượng driver và động cơ. |
| 18.1 | Bảo vệ lỗi transistor tái tạo | Transistor tái tạo trên driver servo bị lỗi. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 21.0 | Bảo vệ ngắt kết nối truyền thông encoder | Truyền thông giữa encoder và driver bị gián đoạn. | Kết nối lại dây encoder theo sơ đồ. |
| 23.0 | Bảo vệ lỗi dữ liệu truyền thông encoder | Truyền thông dữ liệu từ encoder gặp lỗi do nhiễu. | Đảm bảo nguồn cấp cho encoder, tách riêng dây encoder và dây động cơ, kết nối màn chắn với FG. |
| 24.0 | Bảo vệ lệch vị trí | Xung lệch vượt quá giá trị thiết lập trong Pr0.14. | Kiểm tra lệnh vị trí và điều chỉnh lại gain. |
| 25.0 | Bảo vệ lệch vị trí hybrid | Vị trí tải bằng thang đo ngoài và vị trí động cơ bằng encoder lệch nhau vượt quá số xung thiết lập trong Pr3.28. | Kiểm tra kết nối giữa động cơ và tải, giữa thang đo ngoài và driver. Điều chỉnh các giá trị thiết lập. |
| 26.0 | Bảo vệ quá tốc độ | Tốc độ quay của động cơ vượt quá giá trị thiết lập trong Pr5.13. | Không ra lệnh tốc độ quá mức và điều chỉnh lại gain. |
| 27.0 | Bảo vệ lỗi tần số xung lệnh | Tần số xung lệnh vượt quá 1.2 lần giá trị thiết lập trong Pr5.32. | Kiểm tra tần số xung lệnh đầu vào. |
| 28.0 | Bảo vệ giới hạn phát xung | Tần số đầu ra của xung tái tạo vượt quá giới hạn. | Kiểm tra các giá trị thiết lập của Pr0.11 và 5.03. |
| 29.0 | Bảo vệ tràn bộ đếm lệch | Giá trị lệch vị trí của xung encoder vượt quá 230-1. | Kiểm tra lệnh vị trí và điều chỉnh gain. |
| 31.0 | Bảo vệ lỗi chức năng an toàn | Chức năng an toàn phát hiện lỗi. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 33.0 | Bảo vệ lỗi chồng chéo gán I/F | Tín hiệu đầu vào SI1-SI5 được gán với hai chức năng. | Gán đúng chức năng cho từng chân đầu nối. |
| 34.0 | Bảo vệ lỗi thiết lập phạm vi làm việc của động cơ | Động cơ vượt quá phạm vi làm việc được thiết lập trong Pr5.14. | Kiểm tra gain và tỷ lệ quán tính. Tăng giá trị thiết lập của Pr5.14. |
| 36.0 | Bảo vệ lỗi tham số EEPROM | Dữ liệu trong vùng lưu trữ tham số bị hỏng khi đọc từ EEPROM lúc bật nguồn. | Thiết lập lại tất cả các tham số. Nếu lỗi tiếp diễn, Liên hệ Trần gia Automation. |
| 37.0 | Bảo vệ lỗi mã kiểm tra EEPROM | Dữ liệu xác nhận ghi vào EEPROM bị hỏng khi đọc từ EEPROM lúc bật nguồn. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 38.0 | Bảo vệ lỗi đầu vào cấm lái | Cả đầu vào cấm lái hướng dương và âm đều bật. | Kiểm tra công tắc và dây nối liên quan đến đầu vào cấm lái. |
| 39.0 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 1 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.24 được áp dụng cho đầu vào analog 1. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.24 và kiểm tra kết nối. |
| 39.1 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 2 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.27 được áp dụng cho đầu vào analog 2. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.27 và kiểm tra kết nối. |
| 39.2 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 3 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.30 được áp dụng cho đầu vào analog 3. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.30 và kiểm tra kết nối. |
| 40.0 | Bảo vệ lỗi hệ thống tuyệt đối | Nguồn điện và pin cho encoder tuyệt đối bị tắt và điện áp tụ điện giảm xuống dưới giá trị quy định. | Kết nối lại nguồn pin và xóa lỗi encoder tuyệt đối. |
| 41.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm tuyệt đối | Bộ đếm nhiều vòng của encoder tuyệt đối vượt quá giá trị quy định. | Giới hạn phạm vi di chuyển trong 32767 vòng. |
| 42.0 | Bảo vệ lỗi quá tốc độ tuyệt đối | Tốc độ quay của động cơ vượt quá giá trị quy định khi sử dụng encoder tuyệt đối. | Kiểm tra nguồn cấp và kết nối của encoder. |
| 43.0 | Bảo vệ lỗi khởi tạo encoder | Lỗi được phát hiện khi khởi tạo encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 44.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm vòng đơn | Lỗi được phát hiện trong giá trị bộ đếm vòng đơn của encoder tuyệt đối. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 45.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm nhiều vòng | Lỗi được phát hiện trong giá trị bộ đếm nhiều vòng của encoder tuyệt đối. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 47.0 | Bảo vệ lỗi trạng thái tuyệt đối | Lỗi được phát hiện khi bật nguồn với encoder tuyệt đối. | Sắp xếp để động cơ không quay khi bật nguồn. |
| 48.0 | Bảo vệ lỗi pha Z của encoder gia tăng | Mất xung pha Z của encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 49.0 | Bảo vệ lỗi tín hiệu CS của encoder gia tăng | Lỗi logic tín hiệu CS của encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ Trần gia Automation. |
| 50.0 | Bảo vệ lỗi dây nối thang đo ngoài | Truyền thông giữa thang đo ngoài và driver bị gián đoạn. | Kết nối lại dây thang đo ngoài theo sơ đồ. |
| 51.0 | Bảo vệ lỗi trạng thái 0 của thang đo ngoài | Bit 0 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.1 | Bảo vệ lỗi trạng thái 1 của thang đo ngoài | Bit 1 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.2 | Bảo vệ lỗi trạng thái 2 của thang đo ngoài | Bit 2 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.3 | Bảo vệ lỗi trạng thái 3 của thang đo ngoài | Bit 3 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.4 | Bảo vệ lỗi trạng thái 4 của thang đo ngoài | Bit 4 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.5 | Bảo vệ lỗi trạng thái 5 của thang đo ngoài | Bit 5 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 55.0 | Bảo vệ lỗi dây pha A | Dây pha A trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha A. |
| 55.1 | Bảo vệ lỗi dây pha B | Dây pha B trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha B. |
| 55.2 | Bảo vệ lỗi dây pha Z | Dây pha Z trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha Z. |
| 70.0 | Bảo vệ lỗi phát hiện dòng pha U | Lỗi bù dòng pha U được phát hiện. | Tắt nguồn và bật lại. Nếu lỗi tiếp diễn,Liên hệ Trần gia Automation. |
| 70.1 | Bảo vệ lỗi phát hiện dòng pha W | Lỗi bù dòng pha W được phát hiện. | Tắt nguồn và bật lại. Nếu lỗi tiếp diễn, Liên hệ Trần gia Automation. |
| 72.0 | Bảo vệ lỗi nhiệt | Lỗi bảo vệ nhiệt được phát hiện. | Kiểm tra và thay thế các linh kiện liên quan. |
| 80.0 | Bảo vệ thời gian chờ truyền thông Modbus | Truyền thông Modbus không nhận được trong thời gian quy định. | Kiểm tra kết nối truyền thông Modbus. |
| 87.0 | Bảo vệ đầu vào dừng khẩn cấp | Đầu vào dừng khẩn cấp (E-STOP) được kích hoạt. | Kiểm tra kết nối đầu vào dừng khẩn cấp (E-STOP). |
| 92.0 | Bảo vệ lỗi khôi phục dữ liệu encoder | Quá trình khởi tạo thông tin vị trí nội bộ không thực hiện đúng. | Kiểm tra nguồn cấp cho encoder và kết nối dây. |
| 92.1 | Bảo vệ lỗi khôi phục dữ liệu thang đo ngoài | Lỗi khôi phục dữ liệu thang đo ngoài trong chế độ điều khiển toàn phần và tuyệt đối. | Kiểm tra nguồn cấp cho thang đo ngoài và kết nối dây. |
| 93.0 | Bảo vệ lỗi thiết lập tham số 1 | Tỷ lệ bánh răng điện tử vượt quá phạm vi cho phép. | Kiểm tra giá trị thiết lập tham số. |
| 93.1 | Bảo vệ lỗi thiết lập tham số 2 | Khi chức năng khối hoạt động, kết nối Modbus bị vô hiệu hóa. | Kiểm tra giá trị thiết lập tham số. |

Hình ảnh một số AC Servo đang được sửa tại Trần Gia Automation





Các dòng AC Servo khác chúng tôi đã có kinh nghiệm sửa chữa
- Chuyên sửa AC Servo Delta các dòng ASD-B2, ASD-AB, ASD-A2, ASD-B3, ASD-A+…báo các lỗi như : Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL002,Servo Delta lỗi AL003,AL004,Servo Delta lỗi AL005,AL006,Servo Delta lỗi AL007,Servo Delta lỗi AL008,Servo Delta lỗi AL009, Servo Delta lỗi AL010,Servo Delta lỗi AL011,AL012,AL013,Servo Delta lỗi AL014,Servo Delta lỗi AL015, Servo Delta lỗi AL016, Servo Delta lỗi AL017, Servo Delta lỗi AL018,Servo Delta lỗi AL019,AL010,Servo Delta lỗi AL020,AL021,Servo Delta lỗi AL022, Servo Delta lỗi AL023, Servo Delta lỗi AL024, Servo Delta lỗi AL025, Servo Delta lỗi AL026, Servo Delta lỗi AL027,Servo Delta lỗi AL028,…Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta
- Sửa Servo Shihlin báo lỗi: Servo Shihlin báo Lỗi AL.01 , Servo Shihlin báo Lỗi AL.02, Servo Shihlin báo Lỗi AL.03, Servo Shihlin báo Lỗi AL.04, Servo Shihlin báo Lỗi AL.05, Servo Shihlin báo Lỗi AL.06, Servo Shihlin báo Lỗi AL.07, Servo Shihlin báo Lỗi AL.08, Lỗi AL.0A, Lỗi AL.0C, Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Lỗi AL.10 , Lỗi AL.11, Lỗi AL.12, Lỗi AL.13
- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo lỗi ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47

- Sửa chữa AC Servo Yaskawa: Chuyên sửa các dòng servo Yaskawa Sigma II, Sigma III (SGDS), Sigma V (SGDV, SGMJV, SGMAV …), Sigma VII (SGD7S, SGM7A, SGM7J, SGM7P, SGM7G…) các lỗi như : Lỗi A.02, Lỗi A.03, Lỗi A.03, Lỗi A.10, Lỗi A.30, Lỗi A.40, Lỗi A.41, Lỗi A.71, Lỗi A.72, Lỗi A.7A
- Sửa Servo Omron báo lỗi : Chuyên sửa servo Omron các dòng G, G5, 1S, W, R88D-KP01H, R88D-KP02H, R88D-KP04H, R88D-KP08H, R88D-KP15H, R88D-KP20H, R88D-KP30H, R88D-KP50H: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.
- Sửa Servo LS báo lỗi: Servo LS Lỗi AL10, Servo LS Lỗi AL11, Servo LS Lỗi AL14, Servo LS Lỗi AL16, Servo LS Lỗi AL21, Servo LS Lỗi AL30, Servo LS Lỗi AL31, Servo LS Lỗi AL40, Servo LS Lỗi AL41
- Sửa Servo Fuji các dòng FALDIC-W, Digital ES, FALDIC-β, FALDIC-α, ALPHA5, ALPHA5 Smart, ALPHA7 báo các lỗi như : Servo Fuji Lỗi AL-OC1, Servo Fuji Lỗi AL-0C2, Servo Fuji Lỗi AL-OS, Servo Fuji Lỗi AL-Luc, Servo Fuji Lỗi AL-Hu, Servo Fuji Lỗi AL-Et1, Servo Fuji Lỗi AL-Et2, Servo Fuji Lỗi AL-Ct, Servo Fuji Lỗi AL-dE, Servo Fuji Lỗi AL-Ec, Servo Fuji Lỗi AL-ol1,Servo Fuji Lỗi AL-ol2,Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-EH, Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-rH1,Servo Fuji Lỗi AL-rH2
- Sửa Servo Siemens các dòng SINAMICS S210, SINAMICS V90, SINAMICS S110, SINAMICS S120

- Sửa Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series , các lỗi thông dụng như Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31
- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo các lỗi thông dụng như ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa Servo Mitsubishi: Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi các dòng MR-J2S series, MR-J2 series, MR-J3 series, MR-J4 series, MR-C series, MR-E series, MR-JN series báo lỗi báo lỗi
- AL.11, AL.12 AL.13, AL.15 ,AL.16,AL.17,AL.20, AL.21,AL.24,AL.25 AL.30,AL.31,lỗi AL.32,AL.45, AL.46AL.47, AL.50, AL.51, AL.52, AL.18,AL.25AL.31, AL.33, AL.E0, AL.E1,AL.E6, AL.E9
- Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗiServo LS báo lỗi: Lỗi AL10, Lỗi AL11, Lỗi AL14, Lỗi AL16, Lỗi AL21, Lỗi AL30, Lỗi AL31, Lỗi AL40, Lỗi AL41Servo Fuji báo lỗi: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-0C2, Lỗi AL-OS, Lỗi AL-Luc, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, Lỗi AL-Ct, Lỗi AL-dE, Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, Lỗi AL-ol2, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-EH, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-rH1,Lỗi AL-rH2
- Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 các lỗi như: Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, LỗiE30, Lỗi E

Quy trình chuyên sửa chữa Servo
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA sửa Servo Báo Lỗi Err 33.0 33.1 33.2 33.4 33.5 33.6 33.7 và Cách xử lý lỗi
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa servo tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….













Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.