Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi Sửa chữa biến tần Danfoss FC-102, FC-302, VLT 2900, VLT 2800, FC051 bảo hành lến đến 6 tháng với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 – 6 tháng.

SỬA CHỮA CÁC LỖI CỦA BIẾN TẦN TẤT CẢ CÁC HÃNG
Siemens, Danfoss, ABB, AB Rockwell, KEB, Lenze, Schneider, Emerson, Mitsubishi, Yaskawa, Fuji, Toshiba, LS, Delta, INVT, Inovance, Hyundai, Hitachi, Teco, Omron, Nidec, Vacon,… Mỹ, Châu Âu, Hàn Quốc, Nhật Bản, Taiwan, China,… Vv
1. Sửa lỗi Biến tần Siemens các dòng
Siemens Micromaster 410, 420, 430, 440 – Sinamics G120, G110, G130, G150, GM150, G240, G250 – S110, S120, S130, S150, SM150, S250, V20 – SimoDrive 611, Simovert MasterDrives, Simovert Posmo, Simoreg DC Master,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Siemens Micromaster 440
- F0001 – Lỗi quá dòng
- F0002 – Lỗi quá áp
- F0003 – Lỗi thấp áp
- F0004 – Lỗi quá nhiệt
- F0005 – Lỗi quá tải
- F0011 – Lỗi động cơ quá nhiệt
- F0012 – Lỗi mất tín hiệu nhiệt độ của biến tần
- F0015 – Lỗi mất tín hiêu nhiệt độ động cơ
- F0020 – Lỗi mất pha đầu vào
- F0021 – Lỗi chạm đất
- F0022 – Lỗi chết công suất
- F0023 – Lỗi đầu ra
- F0024 – Lỗi quá nhiệt bộ chỉnh lưu
- F0030 – Lỗi quạt làm mát
- F0051 – Lỗi EEPROM

2. Sửa lỗi Biến tần ABB các dòng
ABB ACS 150, ACS 155, ACS 310, ACS 355, ACS 550, ACH 550, ACS 580, ACS 800, ACS 850, ACS 880, ACS 1000, ACS 2000, ACS 5000,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần ABB ACS 355
- Lỗi F0001 Biến tần ABB (Over Current) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0002 Biến tần ABB (DC Over Voltage) – Lỗi quá điện áp
- Lỗi F0003 Biến tần ABB (DEV Over Temp) – Lỗi quá nhiệt
- Lỗi F0004 Biến tần ABB (Short Circuit) – Lỗi ngắn mạch
- Lỗi F0005 Biến tần ABB (-) – Cài đặt thông số
- Lỗi F0006 Biến tần ABB (DC Under Voltage) – Lỗi thấp áp DC
- Lỗi F0009 Biến tần ABB (Motor Over Temp) – Lỗi Motor quá nhiệt
- Lỗi F0016 Biến tần ABB (Earth Fault) – Lỗi chạm đất
- Lỗi F0018 Biến tần ABB (Thermfail) – Lỗi quá nhiệt bộ biến tần
- Lỗi F0021 Biến tần ABB (Curr Meas) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0022 Biến tần ABB (Supply Phase) – Lỗi nguồn
- Lỗi F0024 Biến tần ABB (Over Speed) – Lỗi quá tốc độ
- Lỗi F0034 Biến tần ABB (Motor Phase) – Lỗi mất pha motor
- Lỗi F0035 Biến tần ABB (Output Phase Fail) – Lỗi đầu ra

3. Sửa lỗi Biến tần Schneider các dòng
Schneider Altivar 11, Altivar 12, Altivar 212, Altivar 310, Altivar 312, Altivar 340, Altivar 32, Altivar 61, Altivar 71, Altivar 320, Altivar 610, Altivar 630, Altivar 650, Altivar 680, Altivar 930, Altivar 950, Altivar 980, Altivar 1200,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Schneider Altivar 71
- OF Lỗi CANopen
- EPF1, EPF2 Lỗi bên ngoài
- LFF Mất điều khiển 4 –20mA
- ObF Quá điện áp trong quá trình giảm tốc
- OHF BBT bị quá nhiệt
- OLF Motor bị quá tải
- OPF1 Mất 1 pha ngõ ra
- OPF2 Mất 2 pha ngõ ra
- OPF3 Mất 3 pha ngõ ra
- OSF Quá điện áp
- PHF Mất pha nguồn
- ILF Lỗi truyền thông bên trong
- SLF1 Lỗi Modbus
- CnF Card truyền thông
- PtF1 Đầu dò nhiệt PTC1
- PtF2 Đầu dò nhiệt PTC2
- PtF3 Đầu dò nhiệt PTC3
- OtF1 Quá nhiệt đầu do PTC1
- OtF2 Quá nhiệt đầu do PTC2
- OtF3 Quá nhiệt đầu do PTC3
- APF Card ứng dụng
- SSF Giới hạn mô men
- SLF3 Màn hình lắp rời
- tJF Quá nhiệt IGBT

4. Sửa lỗi Biến tần Mitsubishi các dòng
Mitsubishi A500 E500 D500 F500 – A700 E700 D700 F700 – A800 E800 D800 F800,….
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Mitsubishi
- E.OC1 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc
- E.OC2 Ngắt quá dòng trong khi tốc độ không đổi
- E.OC3 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc hoặc dừng
- E.OV1 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tăng tốc
- E.OV2 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tốc độ không đổi
- E.OV3 Ngắt quá dòng tái tạo trong khi giảm tốc hoặc dừng
- E.THT Ngắt quá tải biến tần (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.THM Ngắt quá tải môtơ (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.UVT Bảo vệ điện áp thấp
- E.PE Thiết bị lưu trữ thông số bị lỗi (lỗi bộ nhớ)
- E.CdO Phát hiện dòng điện ra có bất thường
- E.ILF Mất thiếu pha đầu vào
- E.LF Lỗi mất pha đầu ra
- E.GF Lỗi chạm đất
- Er1 to Er4 Er8 Lỗi ghi thông số
- rE1 to rE4 – rE6 to rE8 Lỗi thao tác sao chép
- Err Lỗi
- E5 to E7 CPU fault (lỗi board CPU)
- E.CPU Lỗi CPU
- OL Bảo vệ chết máy (quá dòng)
- oL Bảo vệ chết máy (quá điện áp)
- Rb Cảnh báo sớm hãm tái tạo
- TH Cảnh báo sớm chức năng rơle nhiệt
- PS Dừng PU
- FN Báo động quạt
- E.FIN Quá nhiệt bộ tản nhiệt

5. Sửa lỗi Biến tần Yaskawa các dòng
Yaskawa A1000, E1000, H1000, J1000, V1000, L1000A, U1000, GA700, J7, F7, G7,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Yasakawa A1000
- oC – Overcurrent
- oL1 – Overload
- GF – Groundfault
- boL – Braking Transistor Overload Fault: Quá tải Transistor phanh (thắng) hãm
- bUS – Option Communication Error: Lỗi truyền thông mở rộng
- CE – MEMOBUS/Modbus Communication: Lỗi truyền thông MEMOBUS/Modbus.
- CPF00, CPF01 – Control Circuit Error: Lỗi mạch điều khiển
- CPF02 – A/D Conversion Error: Lỗi cổng tương tự
- CPF03 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF06 – EEPROM Memory Data Error: Lỗi bộ nhớ EEPROM
- CPF07, CPF08 – Terminal Board Connection Error: Lỗi kết nối Terminal Board
- CPF20, CPF21 – Control Circuit Error: Đấu nối sai dây điều khiển
- CPF22 – Hybrid IC Error
- CPF23 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF24 – Drive Unit Signal Fault: Lỗi tín hiệu biến tần
- CPF25 – Terminal Board not Connected: Chưa kết nối Terminal Board
- CPF26 to CPF35, CPF40 to CPF45: Control Circuit Error
- dv7 – Polarity Detection Time out
- FbH – Excessive PI Feedback
- UL3 – Undertorque Detection
- UL6 – Motor Underload
- UnbC – Current Unbalance
- LF – Output Phase Loss
- Uv1, Uv2, Uv3 – Undervolt

6. Sửa lỗi Biến tần LS các dòng
LS IC5, IE5, IV5L, IG5A, IS5, IS7, IP5A, S100, M100, H100,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần LS IG5A
- OCT: Overcurrent (lỗi quá dòng)
- OC2: Overcurrent2
- GFT: Ground fault current (lỗi chạm đất)
- IOL: Overload (lỗi quá tải)
- OLT: Overload trip.
- OHT: Overheat (lỗi quá nhiệt)
- POT: Output Phase loss (lỗi thiếu pha đầu ra)
- OVT: Over voltage (lỗi quá áp)
- Err: Lỗi kết nối với CPU

7. Sửa lỗi Biến tần Delta các dòng
Delta VFD-B, VFD-M, VFD-L, VFD-E, VFD-EL, VFD-MS300, VFD-C2000, VFD-C2000+,…
8. Sửa lỗi Biến tần Danfoss các dòng
Danfoss VLT 2800, VLT2900, VLT5000, FC51, FC102, FC103, FC200, FC280, FC302 và các dòng OEM VACON 20, 100,… Vv
9. Sửa lỗi Biến tần VACON các dòng
Vacon 10, Vacon X, Vacon 100, Vacon NXS,… Vv
10. Sửa lỗi Biến tần FUJI các dòng

Dịch Vụ của Trần Gia Sửa Biến Tần
-Chuyên Nhận sửa chữa biến tần khi gặp các sự cố báo lỗi alarm, hư nguồn, nổ IGBT, hư cầu chỉnh lưu, hư IC xung kích, lệch pha ngõ ra, ngõ ra không có áp, cháy điện trở nồi, không đóng khởi động từ, sửa chữa biến tần bị lỗi, ….
– Sửa chữa, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board). Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được
– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …

– Cung cấp các loại linh kiện chính hãng linh kiện công suất IGBT, Thyristor, Diode, Transistor, MOSFET, Opto Driver điều khiển, IC chuyên dụng, tụ điện công suất lớn, điện trở mồi, điện trở xả, điện trở phanh hãm, main board điều khiển biến tần, màn hình BOP hiển thị của biến tần, …
– Sửa chữa biến tần, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board).Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được, CATEC sẽ nhập khẩu các bo mạch chính hãng để thay thế cho khách hàng.

– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …
– Cài đặt chương trình và tích hợp hệ thống: Cài đặt thông số theo yêu cầu (Chế độ hoạt động, Chế độ điều khiển, Thông số hoạt động, Chế độ bảo vệ); Tích hợp vào hệ thống (Hệ thống thiết bị nâng hạ; Hệ thống bơm, quạt, điều hòa, thông gió; Hệ băng tải, thang máy, thang cuốn; Dây chuyền công nghệ ngành: Xi măng, hóa chất, thực phẩm, nhựa, bao bì, giấy, gỗ, …).
Hiện nay, công ty chúng tôi phân phối nhiều loại máy biến tần và sửa chữa biến tần ABB, sửa biến tần Emerson, Hyundai, Shihlin, INVT,… Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được bảo hành chính hãng tại trung tâm. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời nhất!

Bảng mã lỗi biến tần danfoss
| Mã Lỗi | Mô Tả (Tiếng Anh) | Diễn Giải (Tiếng Việt) |
|---|---|---|
| 3 | No motor | Không có động cơ |
| 4 | Mains phase loss | Mất pha nguồn điện |
| 5 | DC link voltage high | Điện áp DC BUS cao |
| 6 | DC link voltage low | Điện áp DC BUS thấp |
| 7 | DC overvoltage | Quá điện áp DC |
| 8 | DC under voltage | Dưới điện áp DC |
| 9 | Inverter overload | Biến tần quá tải |
| 10 | Motor overload temperature | Nhiệt độ quá tải động cơ |
| 11 | Motor thermistor overtemp | Quá nhiệt điện trở động cơ |
| 12 | Torque limit | Vượt quá giới hạn mô-men xoắn |
| 13 | Over current | Quá dòng |
| 14 | Earth (ground) fault | Lỗi tiếp đất |
| 15 | Hardware mismatch | Phần cứng không phù hợp |
| 16 | Short circuit | Đoản mạch |
| 17 | Control word timeout | Mất tín hiệu điều khiển |
| 20 | Temp. input error | Lỗi đầu vào cảm biến nhiệt |
| 21 | Parameter error | Lỗi tham số |
| 22 | Hoist mechanical brake | Phanh cơ cầu trục có lỗi |
| 23 | Internal fan fault | Lỗi quạt bên trong |
| 24 | External fan fault | Lỗi quạt bên ngoài |
| 25 | Brake resistor short circuit | Điện trở phanh bị ngắn mạch |
| 26 | Brake resistor power limit | Giới hạn công suất điện trở phanh |
| 27 | Brake chopper fault | Lỗi ngắt phanh |
| 28 | Brake check failed | Kiểm tra phanh không thành công |
| 29 | Heat sink temp | Nhiệt độ tản nhiệt quá cao |
| 30 | Motor phase U missing | Thiếu pha động cơ U |
| 31 | Motor phase V missing | Thiếu pha động cơ V |
| 32 | Motor phase W missing | Thiếu pha động cơ W |
| 33 | Inrush fault | Lỗi khởi động (bật nguồn nhiều lần) |
| 34 | Fieldbus communication fault | Lỗi giao tiếp fieldbus |
| 35 | Option fault | Lỗi tùy chọn |
| 36 | Mains failure | Mất nguồn điện |
| 37 | Phase imbalance | Mất cân bằng pha |
| 38 | Internal fault | Lỗi bên trong |
| 39 | Heat sink sensor | Lỗi cảm biến nhiệt tản nhiệt |
| 40 | Overload of digital output terminal 27 | Quá tải ngõ ra số chân 27 |
| Mã Lỗi | Mô Tả (Tiếng Anh) | Diễn Giải (Tiếng Việt) |
|---|---|---|
| 41 | Digital output 27 fault | Lỗi ngõ ra số chân 27 |
| 42 | Auto tuning fault | Lỗi tự động dò tham số động cơ |
| 43 | Mechanical brake release fault | Lỗi nhả phanh cơ |
| 44 | Safe Stop activated | Chức năng dừng an toàn đang hoạt động |
| 45 | Safe Stop faulty | Lỗi chức năng dừng an toàn |
| 46 | Enclosure switch open | Công tắc vỏ máy mở |
| 47 | Ext. interlock open | Khóa liên động ngoài đang mở |
| 48 | Ext. trip (Safe Torque Off) | Ngắt bên ngoài (STO – Tắt mô-men an toàn) |
| 49 | Encoder signal fault | Lỗi tín hiệu encoder |
| 50 | Encoder power supply fault | Lỗi nguồn cấp cho encoder |
| 51 | Encoder channel A fault | Lỗi kênh encoder A |
| 52 | Encoder channel B fault | Lỗi kênh encoder B |
| 53 | Encoder channel Z fault | Lỗi kênh encoder Z |
| 54 | Encoder calibration fault | Lỗi hiệu chuẩn encoder |
| 55 | Encoder loss | Mất tín hiệu encoder |
| 56 | Feedback error | Sai lệch tín hiệu phản hồi |
| 57 | Speed mismatch | Không khớp tốc độ giữa đặt và thực tế |
| 58 | Positioning error | Lỗi định vị vị trí |
| 59 | Synchronization fault | Lỗi đồng bộ |
| 60 | Analog input fault | Lỗi đầu vào analog |
| 61 | Analog output fault | Lỗi đầu ra analog |
| 62 | Digital input fault | Lỗi ngõ vào số |
| 63 | Digital output fault | Lỗi ngõ ra số |
| 64 | Reference fault | Lỗi tín hiệu đặt tốc độ |
| 65 | Communication timeout | Quá thời gian giao tiếp |
| Mã Lỗi | Mô Tả (Tiếng Anh) | Diễn Giải (Tiếng Việt) |
|---|---|---|
| 66 | Bus communication fault | Lỗi giao tiếp trên bus (mạng nội bộ) |
| 67 | Option communication fault | Lỗi giao tiếp với card mở rộng |
| 68 | Profibus communication fault | Lỗi giao tiếp Profibus |
| 69 | DeviceNet communication fault | Lỗi giao tiếp DeviceNet |
| 70 | CAN communication fault | Lỗi giao tiếp CAN |
| 71 | Modbus communication fault | Lỗi giao tiếp Modbus |
| 72 | Ethernet communication fault | Lỗi giao tiếp Ethernet |
| 73 | Fieldbus fault | Lỗi giao tiếp Fieldbus |
| 74 | Option module fault | Lỗi module tùy chọn |
| 75 | Memory fault | Lỗi bộ nhớ |
| 76 | Parameter checksum fault | Lỗi kiểm tra tổng tham số |
| 77 | Firmware fault | Lỗi phần mềm điều khiển |
| 78 | Configuration fault | Lỗi cấu hình |
| 79 | Incompatible option | Tuỳ chọn không tương thích |
| 80 | Internal fault | Lỗi nội bộ biến tần |
| 81 | Internal power supply fault | Lỗi nguồn bên trong |
| 82 | Watchdog timeout | Watchdog timeout – hệ thống không phản hồi |
| 83 | Fan fault | Lỗi quạt làm mát |
| 84 | Thermistor fault | Lỗi cảm biến nhiệt (PTC/NTC) |
| 85 | Brake resistor fault | Lỗi điện trở hãm |
| 86 | Brake chopper fault | Lỗi mạch hãm |
| 87 | Motor phase fault | Lỗi pha động cơ |
| 88 | Motor thermal fault | Lỗi quá nhiệt động cơ |
| 89 | Current imbalance | Dòng điện mất cân bằng |
| 90 | Control card fault | Lỗi bo điều khiển |
| 91 | Power card fault | Lỗi bo công suất |
| 92 | DC link ripple too high | Gợn sóng điện áp DC quá cao |
| 93 | Inrush fault | Lỗi dòng khởi động |
| 94 | Ground fault | Lỗi chạm đất |
| 95 | Residual current fault | Lỗi dòng rò |
| 96 | Short circuit fault | Lỗi ngắn mạch |
| 97 | Mains monitoring fault | Lỗi giám sát nguồn cấp |
| 98 | Phase loss fault | Lỗi mất pha |
| 99 | Temperature sensor fault | Lỗi cảm biến nhiệt độ |
Hình ảnh một số biến tần shihlin đang trong quá trình sửa chữa tại Trần Gia Automation







CÁC LỖI THƯỜNG GẶP KHI SỬA CHỮA BIẾN TẦN DANFOSS TRAN GIA
- ALARM 17: Hết thời gian điều khiển
- ALARM 20: Lỗi đầu vào cảm biến nhiệt độ
- ALARM 21: Lỗi tham số
- ALARM 22: Phanh cơ của palăng
- WARNING 23: Lỗi quạt bên trong
- WARNING 24: Lỗi quạt bên ngoài
- WARNING 25: Điện trở phanh ngắn mạch
- WARNING 26: Giới hạn công suất điện trở phanh
- WARNING 27: Lỗi ngắt phanh
- ALARM 28: Kiểm tra phanh không thành công
- ALARM 29: Nhiệt độ tản nhiệt
- ALARM 30: Thiếu pha động cơ U
- ALARM 31: Thiếu pha động cơ V
- ALARM 32: Thiếu pha động cơ W
- ALARM 33: Lỗi khởi động
- WARNING/ALARM 34: Lỗi giao tiếp fieldbus
- WARNING/ALARM 35: Lỗi tùy chọn
- ALARM 36: Lỗi nguồn điện
- ALARM 37: Mất cân bằng pha

- ALARM 38: Lỗi bên trong
- ALARM 39: Cảm biến tản nhiệt
- WARNING 40: Quá tải đầu ra kỹ thuật số 27
- WARNING 41: Quá tải đầu ra kỹ thuật số 29
- WARNING 42: Quá tải đầu ra kỹ thuật số trên X30/6 hoặc X30/7
- ALARM 43: Lỗi nguồn cung cấp ngoài cho tùy chọn rơle mở rộng VLT® MCB 113
- ALARM 45: Lỗi chạm đất 2
- ALARM 46: Nguồn cung cấp trên thẻ nguồn
- WARNING 47: Nguồn cung cấp 24 V thấp
- WARNING 49: Giới hạn tốc độ
- ALARM 50: Hiệu chuẩn AMA không thành công
- ALARM 51: Kiểm tra AMA Unom và Inom
- ALARM 52: AMA thấp Inom
- ALARM 53: Động cơ AMA quá lớn
- ALARM 54: Động cơ AMA quá nhỏ
- ALARM 55: Tham số AMA nằm ngoài phạm vi
- ALARM 56: AMA bị ngắt bởi người dùng

Các bước chung để xử lý mã lỗi biến tần
- Xác định mã lỗi: Kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển của biến tần.
- Tham khảo tài liệu hướng dẫn: Sử dụng tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất để hiểu rõ hơn về mã lỗi và cách khắc phục.
- Kiểm tra nguồn điện: Đảm bảo nguồn điện đầu vào ổn định và đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra linh kiện và kết nối: Kiểm tra các linh kiện điện tử, mạch điện và các kết nối dây dẫn của biến tần và động cơ.
- Khôi phục lại cài đặt ban đầu: Nếu không thể khắc phục, thử khôi phục các cài đặt của biến tần về mặc định để loại trừ lỗi phần mềm.
- Gọi kỹ thuật viên chuyên nghiệp: Nếu vẫn không thể giải quyết được vấn đề, liên hệ với kỹ thuật viên có kinh nghiệm để kiểm tra và sửa chữa.

Chúng tôi chuyên Sửa biến tần của các hãng như : sửa Biến tần ABB, sửa Biến tần Simens,sửa Biến tần Yaskawa, sửa Biến tần Delta, sửa Biến tần LS, sửa Biến tần INVT, sửa Biến tầnMitsubishi, sửa Biến tần Cutes, sửa Biến tần Lenze, sửa Biến tần Omron, sửa Biến tần Powtech, sửa Biến tần Shihlin, sửa Biến tần Teco, sửa Biến tần Toptech,Biến tần Vacon, sửa Biến tần Toshiba, Biến tần Danfoss, Biến tần Simens, sửa Biến tần Emerson(Control technique), sửa Biến tầnSchindler(Telemecannique),sửa Biến tần TMEIC,sửa Biến tần RM5G (Rhymebus), sửa Biến tần KEB, sửa Biến tần Powtran, sửa biến tần Huyndai, sửa Biến tần Innovance, sửa biến tần Senlan, sửa biến tần Hoplip, sửa biến tần ENC, sửa biến tần Kinco, sửa Biến tần SUNYE, sửa Biến tần XINJE,sửa Biến tần KEWO, sửa Biến tần FULLING,sửa Biến tần QIROD, sửa Biến tần AMB, sửa Biến tần MBK, sửa Biến tần KINGVTY, sửa Biến tần DELIXI, sửa Biến tần KINCO, sửa Biến tần ENC, sửa Biến tần CHZIRI, sửa Biến tần FOLIIN, sửa Biến tần GTAKE, sửa Biến tần SUNFAR …

Quy trình dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn Trần Gia chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

Ảnh sửa chữa phòng kỹ thuật công ty Trần Gia
– Các khu vực chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….

















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.