Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi Sửa chữa biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9 giá rẻ với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 – 6 tháng.

SỬA CHỮA CÁC LỖI CỦA BIẾN TẦN TẤT CẢ CÁC HÃNG
Siemens, Danfoss, ABB, AB Rockwell, KEB, Lenze, Schneider, Emerson, Mitsubishi, Yaskawa, Fuji, Toshiba, LS, Delta, INVT, Inovance, Hyundai, Hitachi, Teco, Omron, Nidec, Vacon,… Mỹ, Châu Âu, Hàn Quốc, Nhật Bản, Taiwan, China,… Vv
1. Sửa lỗi Biến tần Siemens các dòng
Siemens Micromaster 410, 420, 430, 440 – Sinamics G120, G110, G130, G150, GM150, G240, G250 – S110, S120, S130, S150, SM150, S250, V20 – SimoDrive 611, Simovert MasterDrives, Simovert Posmo, Simoreg DC Master,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Siemens Micromaster 440
- F0001 – Lỗi quá dòng
- F0002 – Lỗi quá áp
- F0003 – Lỗi thấp áp
- F0004 – Lỗi quá nhiệt
- F0005 – Lỗi quá tải
- F0011 – Lỗi động cơ quá nhiệt
- F0012 – Lỗi mất tín hiệu nhiệt độ của biến tần
- F0015 – Lỗi mất tín hiêu nhiệt độ động cơ
- F0020 – Lỗi mất pha đầu vào
- F0021 – Lỗi chạm đất
- F0022 – Lỗi chết công suất
- F0023 – Lỗi đầu ra
- F0024 – Lỗi quá nhiệt bộ chỉnh lưu
- F0030 – Lỗi quạt làm mát
- F0051 – Lỗi EEPROM

2. Sửa lỗi Biến tần ABB các dòng
ABB ACS 150, ACS 155, ACS 310, ACS 355, ACS 550, ACH 550, ACS 580, ACS 800, ACS 850, ACS 880, ACS 1000, ACS 2000, ACS 5000,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần ABB ACS 355
- Lỗi F0001 Biến tần ABB (Over Current) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0002 Biến tần ABB (DC Over Voltage) – Lỗi quá điện áp
- Lỗi F0003 Biến tần ABB (DEV Over Temp) – Lỗi quá nhiệt
- Lỗi F0004 Biến tần ABB (Short Circuit) – Lỗi ngắn mạch
- Lỗi F0005 Biến tần ABB (-) – Cài đặt thông số
- Lỗi F0006 Biến tần ABB (DC Under Voltage) – Lỗi thấp áp DC
- Lỗi F0009 Biến tần ABB (Motor Over Temp) – Lỗi Motor quá nhiệt
- Lỗi F0016 Biến tần ABB (Earth Fault) – Lỗi chạm đất
- Lỗi F0018 Biến tần ABB (Thermfail) – Lỗi quá nhiệt bộ biến tần
- Lỗi F0021 Biến tần ABB (Curr Meas) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0022 Biến tần ABB (Supply Phase) – Lỗi nguồn
- Lỗi F0024 Biến tần ABB (Over Speed) – Lỗi quá tốc độ
- Lỗi F0034 Biến tần ABB (Motor Phase) – Lỗi mất pha motor
- Lỗi F0035 Biến tần ABB (Output Phase Fail) – Lỗi đầu ra

3. Sửa lỗi Biến tần Schneider các dòng
Schneider Altivar 11, Altivar 12, Altivar 212, Altivar 310, Altivar 312, Altivar 340, Altivar 32, Altivar 61, Altivar 71, Altivar 320, Altivar 610, Altivar 630, Altivar 650, Altivar 680, Altivar 930, Altivar 950, Altivar 980, Altivar 1200,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Schneider Altivar 71
- OF Lỗi CANopen
- EPF1, EPF2 Lỗi bên ngoài
- LFF Mất điều khiển 4 –20mA
- ObF Quá điện áp trong quá trình giảm tốc
- OHF BBT bị quá nhiệt
- OLF Motor bị quá tải
- OPF1 Mất 1 pha ngõ ra
- OPF2 Mất 2 pha ngõ ra
- OPF3 Mất 3 pha ngõ ra
- OSF Quá điện áp
- PHF Mất pha nguồn
- ILF Lỗi truyền thông bên trong
- SLF1 Lỗi Modbus
- CnF Card truyền thông
- PtF1 Đầu dò nhiệt PTC1
- PtF2 Đầu dò nhiệt PTC2
- PtF3 Đầu dò nhiệt PTC3
- OtF1 Quá nhiệt đầu do PTC1
- OtF2 Quá nhiệt đầu do PTC2
- OtF3 Quá nhiệt đầu do PTC3
- APF Card ứng dụng
- SSF Giới hạn mô men
- SLF3 Màn hình lắp rời
- tJF Quá nhiệt IGBT

4. Sửa lỗi Biến tần Mitsubishi các dòng
Mitsubishi A500 E500 D500 F500 – A700 E700 D700 F700 – A800 E800 D800 F800,….
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Mitsubishi
- E.OC1 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc
- E.OC2 Ngắt quá dòng trong khi tốc độ không đổi
- E.OC3 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc hoặc dừng
- E.OV1 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tăng tốc
- E.OV2 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tốc độ không đổi
- E.OV3 Ngắt quá dòng tái tạo trong khi giảm tốc hoặc dừng
- E.THT Ngắt quá tải biến tần (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.THM Ngắt quá tải môtơ (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.UVT Bảo vệ điện áp thấp
- E.PE Thiết bị lưu trữ thông số bị lỗi (lỗi bộ nhớ)
- E.CdO Phát hiện dòng điện ra có bất thường
- E.ILF Mất thiếu pha đầu vào
- E.LF Lỗi mất pha đầu ra
- E.GF Lỗi chạm đất
- Er1 to Er4 Er8 Lỗi ghi thông số
- rE1 to rE4 – rE6 to rE8 Lỗi thao tác sao chép
- Err Lỗi
- E5 to E7 CPU fault (lỗi board CPU)
- E.CPU Lỗi CPU
- OL Bảo vệ chết máy (quá dòng)
- oL Bảo vệ chết máy (quá điện áp)
- Rb Cảnh báo sớm hãm tái tạo
- TH Cảnh báo sớm chức năng rơle nhiệt
- PS Dừng PU
- FN Báo động quạt
- E.FIN Quá nhiệt bộ tản nhiệt

5. Sửa lỗi Biến tần Yaskawa các dòng
Yaskawa A1000, E1000, H1000, J1000, V1000, L1000A, U1000, GA700, J7, F7, G7,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Yasakawa A1000
- oC – Overcurrent
- oL1 – Overload
- GF – Groundfault
- boL – Braking Transistor Overload Fault: Quá tải Transistor phanh (thắng) hãm
- bUS – Option Communication Error: Lỗi truyền thông mở rộng
- CE – MEMOBUS/Modbus Communication: Lỗi truyền thông MEMOBUS/Modbus.
- CPF00, CPF01 – Control Circuit Error: Lỗi mạch điều khiển
- CPF02 – A/D Conversion Error: Lỗi cổng tương tự
- CPF03 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF06 – EEPROM Memory Data Error: Lỗi bộ nhớ EEPROM
- CPF07, CPF08 – Terminal Board Connection Error: Lỗi kết nối Terminal Board
- CPF20, CPF21 – Control Circuit Error: Đấu nối sai dây điều khiển
- CPF22 – Hybrid IC Error
- CPF23 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF24 – Drive Unit Signal Fault: Lỗi tín hiệu biến tần
- CPF25 – Terminal Board not Connected: Chưa kết nối Terminal Board
- CPF26 to CPF35, CPF40 to CPF45: Control Circuit Error
- dv7 – Polarity Detection Time out
- FbH – Excessive PI Feedback
- UL3 – Undertorque Detection
- UL6 – Motor Underload
- UnbC – Current Unbalance
- LF – Output Phase Loss
- Uv1, Uv2, Uv3 – Undervolt

6. Sửa lỗi Biến tần LS các dòng
LS IC5, IE5, IV5L, IG5A, IS5, IS7, IP5A, S100, M100, H100,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần LS IG5A
- OCT: Overcurrent (lỗi quá dòng)
- OC2: Overcurrent2
- GFT: Ground fault current (lỗi chạm đất)
- IOL: Overload (lỗi quá tải)
- OLT: Overload trip.
- OHT: Overheat (lỗi quá nhiệt)
- POT: Output Phase loss (lỗi thiếu pha đầu ra)
- OVT: Over voltage (lỗi quá áp)
- Err: Lỗi kết nối với CPU

7. Sửa lỗi Biến tần Delta các dòng
Delta VFD-B, VFD-M, VFD-L, VFD-E, VFD-EL, VFD-MS300, VFD-C2000, VFD-C2000+,…
8. Sửa lỗi Biến tần Danfoss các dòng
Danfoss VLT 2800, VLT2900, VLT5000, FC51, FC102, FC103, FC200, FC280, FC302 và các dòng OEM VACON 20, 100,… Vv
9. Sửa lỗi Biến tần VACON các dòng
Vacon 10, Vacon X, Vacon 100, Vacon NXS,… Vv
10. Sửa lỗi Biến tần FUJI các dòng

Dịch Vụ của Trần Gia Sửa Biến Tần
-Chuyên Nhận sửa chữa biến tần khi gặp các sự cố báo lỗi alarm, hư nguồn, nổ IGBT, hư cầu chỉnh lưu, hư IC xung kích, lệch pha ngõ ra, ngõ ra không có áp, cháy điện trở nồi, không đóng khởi động từ, sửa chữa biến tần bị lỗi, ….
– Sửa chữa, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board). Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được
– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …

– Cung cấp các loại linh kiện chính hãng linh kiện công suất IGBT, Thyristor, Diode, Transistor, MOSFET, Opto Driver điều khiển, IC chuyên dụng, tụ điện công suất lớn, điện trở mồi, điện trở xả, điện trở phanh hãm, main board điều khiển biến tần, màn hình BOP hiển thị của biến tần, …
– Sửa chữa biến tần, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board).Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được, CATEC sẽ nhập khẩu các bo mạch chính hãng để thay thế cho khách hàng.

– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …
– Cài đặt chương trình và tích hợp hệ thống: Cài đặt thông số theo yêu cầu (Chế độ hoạt động, Chế độ điều khiển, Thông số hoạt động, Chế độ bảo vệ); Tích hợp vào hệ thống (Hệ thống thiết bị nâng hạ; Hệ thống bơm, quạt, điều hòa, thông gió; Hệ băng tải, thang máy, thang cuốn; Dây chuyền công nghệ ngành: Xi măng, hóa chất, thực phẩm, nhựa, bao bì, giấy, gỗ, …).
Hiện nay, công ty chúng tôi phân phối nhiều loại máy biến tần và sửa chữa biến tần ABB, sửa biến tần Emerson, Hyundai, Shihlin, INVT,… Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được bảo hành chính hãng tại trung tâm. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời nhất!

CÁC LỖI THƯỜNG GẶP PHỔ BIẾN KHI SỬ DỤNG BIẾN TẦN
1. Biến tần báo lỗi quá dòng lúc tăng tốc oC1: (dòng điện > 180 – 200% dòng định mức)
► Cài đặt lại thời gian tăng tốc phù hợp
► Biến tần chạy khi motor chưa dừng hẳn: chờ motor dừng rồi chạy hoặc cài biến tần chạy ở chế độ bắt tốc độ ( tracking / fly start)
Cơ khí bị kẹt
Bạc đạn motor bị kẹt
2. Biến tần báo lỗi quá dòng lúc giảm tốc oC2
Cài lại thời gian giảm tốc phù hợp
Gắn thêm điện trở thắng
3. Biến tần báo lỗi quá dòng trong lúc chạy oC3
Tải thay đổi đột ngột: kiểm tra lại phụ tải, cài đặt lại biến tần
Điện áp nguồn không ổn định
4. Biến tần không báo lỗi nhưng không run được
Kiểm tra lại lệnh chạy của biến tần:
► Cài đặt sai thì cài đặt lại
► Nếu chạy Terminal thì kiểm tra lại dây điều khiển hoặc công tắc (rơ le hoặc đầu ra PLC)
► Nếu chạy truyền thông thì kiểm tra lại phần truyền thông
5. Biến tần chạy nhưng không có áp ra
Biến tần bị hư công suất và board mạch → liên hệ sửa chữa
6. Biến tần chạy chập chờn
Kiểm tra lại dây điều khiển
Board mạch hư → liên hệ sửa chữa
7. Biến tần điều khiển motor rất nóng khi chạy
Dòng ra motor cao à kiểm tra lại phần cài đặt biến tần
Mất pha đầu ra à do tải nhẹ và biến tần bảo vệ kém nên không báo lỗi → chạy lâu cháy motor và nổ biến tần
8. Biến tần chạy CB nguồn nhảy
Biến tần bị ngắn mạch → liên hệ sửa chữa
9. Đóng điện cấp cho biến tần CB nhảy
Biến tần bị ngắn mạch đầu vào → liên hệ sửa chữa
→ Tuyệt đối không được đóng CB nhiều lần gây ra nổ, hư hỏng nặng hơn
10. Biến tần chạy lúc nhanh lúc chậm, lúc lên tần số lúc giảm tần số
Kiểm tra lại phần điều chỉnh tần số
Board điều khiển hư → liên hệ sửa chữa

11. Biến tần điều khiển động cơ chạy giật giật
Mất áp ra hoặc áp ra 3 pha không cân bằng → liên hệ sửa chữa
12. Biến tần chỉ chạy được ở tần số thấp, chạy tần số cao báo lỗi OC
Biến tần bị lão hóa hoặc board mạch hư → liên hệ sửa chữa
13. Biến tần khi chạy báo lỗi chạm đất
Board mạch biến tần hư → liên hệ sửa chữa
14. Biến tần khi chạy báo lỗi ngắn mạch
Công suất hoặc board mạch biến tần hư → liên hệ sửa chữa
15. Biến tần chạy có tải báo lỗi thấp áp
Kiểm tra lại contactor, CB cấp nguồn (tiếp điểm tiếp xúc không tốt)
Board mạch hư → liên hệ sửa chữa
16. Biến tần báo quá nhiệt
Kiểm tra lại quạt làm mát → thay quạt nếu quạt hư
Board mạch hư → liên hệ sửa chữa
17. Biến tần báo quá áp
Kiểm tra lại áp nguồn
Board mạch hư → liên hệ sửa chữa
18. Lỗi đầu ra
Kiểm tra lại dây nối từ biến tần đến motor
Kiểm tra lại motor, đôminô biến tần và Đôminô motor
Biến tần mất 1 pha đầu ra → liên hệ sửa chữa
19. Biến tần báo lỗi quá tải
Board mạch hư → liên hệ sửa chữa
20. Biến tần báo mất pha đầu vào
Kiểm tra nguồn 3 pha đầu vào (kiểm tra lại các CB và Contactor cấp nguồn) nếu tất cả đếu tốt thì biến tần hư board → ta có 2 phương án xử lý
► Cài bỏ chức năng bảo vệ mất pha đầu vào và chạy bình thường
► Liên hệ sửa chữa

Bảng mã lỗi biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9
BẢNG MÃ LỖI BIẾN TẦN TOSHIBA (Exxx)
| Mã lỗi (Exxx) | Ý nghĩa lỗi | Nguyên nhân và cách khắc phục |
|---|---|---|
| E01 | Quá dòng (Overcurrent) | Tải quá nặng, thời gian tăng tốc quá nhanh → Kiểm tra tải, cài lại thời gian tăng tốc |
| E02 | Quá áp (Overvoltage) | Điện áp DC bus vượt ngưỡng → Kiểm tra điện áp đầu vào, điện trở hãm |
| E03 | Quá nhiệt biến tần | Quạt hỏng, nhiệt môi trường cao → Kiểm tra làm mát |
| E04 | Mất pha đầu vào | Nguồn 3 pha bị mất 1 pha → Kiểm tra cầu dao, CB, dây nguồn |
| E05 | Mất tín hiệu điều khiển RUN | Tín hiệu RUN bị mất đột ngột → Kiểm tra DI hoặc cài đặt RUN mode |
| E06 | Mất tín hiệu hồi tiếp (PID) | Hỏng sensor hoặc tín hiệu phản hồi không hợp lệ |
| E07 | Quá dòng IGBT | Lỗi phần công suất – IGBT chập hoặc dòng tăng đột biến |
| E08 | Mất kết nối truyền thông | Lỗi Modbus/RS485 – kiểm tra dây, cấu hình |
| E09 | Mất tín hiệu analog | Ngõ vào AI (V hoặc mA) bị đứt hoặc sai thang đo |
| E10 | Mất pha đầu ra (Motor phase loss) | Hở mạch ra động cơ → Kiểm tra dây pha U/V/W |
| E12 | Động cơ không quay | Động cơ bị kẹt, quá tải hoặc dây động cơ lỗi |
| E20 | Lỗi bộ nhớ (EEPROM) | Lưu cài đặt lỗi – cần reset hoặc nạp lại thông số mặc định |
| E30 | Lỗi bo điều khiển (CPU) | Thường do nhiễu hoặc phần cứng – reset nguồn, nếu lặp lại cần sửa |
| E60 | Lỗi thắng (brake) | Thắng cơ không nhả đúng thời điểm – kiểm tra dây thắng hoặc cấu hình thời gian nhả |
| E70 | Quá tải (Overload) | Tải vượt mức lâu dài – cần giảm tải hoặc tăng thời gian tăng tốc |
BẢNG CẢNH BÁO (Wxxx)
| Mã cảnh báo (Wxxx) | Ý nghĩa cảnh báo | Gợi ý xử lý |
|---|---|---|
| W01 | Cảnh báo quá dòng gần ngưỡng | Theo dõi và tăng thời gian tăng tốc nếu cần |
| W02 | Cảnh báo quá nhiệt | Quạt yếu hoặc thông gió kém |
| W03 | Cảnh báo điện áp cao | Có thể do hồi tiếp từ động cơ – xem lại điện trở hãm |
| W04 | Cảnh báo mất tín hiệu RUN | Run command bị mất – kiểm tra DI/terminal |
| W05 | Cảnh báo dòng không đều | Tải mất cân bằng hoặc động cơ lỗi pha |
| W06 | Cảnh báo mô-men tải cao | Cần giảm tải hoặc tối ưu PID (với tải nặng, quán tính lớn) |
MÃ LỖI MỞ RỘNG – BIẾN TẦN TOSHIBA
| Mã lỗi (Exxx) | Mô tả lỗi | Nguyên nhân và cách xử lý |
|---|---|---|
| E13 | Sai tần số đầu vào | Tín hiệu tần số ngoài (analog, truyền thông) lỗi – kiểm tra AI hoặc Modbus |
| E14 | Ngõ vào số bị lỗi | DI bị chập, hở hoặc sai chức năng – kiểm tra sơ đồ đấu |
| E21 | Quá thời gian tăng tốc | Tải quá nặng, thời gian tăng tốc không đủ – tăng P104 (Acceleration time) |
| E22 | Quá thời gian giảm tốc | Lỗi do quán tính tải lớn – tăng P105 (Deceleration time) hoặc gắn điện trở hãm |
| E23 | Quá tốc độ cho phép | Tốc độ vượt giá trị cài – kiểm tra P106/P109 hoặc lệnh tốc độ đầu vào |
| E24 | Sai lệch tần số hồi tiếp (PID) | PID không ổn định – điều chỉnh lại hệ số PID (P160–P165 tùy dòng) |
| E25 | Lỗi relay (tùy dòng) | Relay đầu ra hoạt động sai hoặc mạch chập |
| E26 | Không khởi động được | Biến tần không nhận lệnh RUN – kiểm tra chế độ khởi động, chân điều khiển |
| E27 | Lỗi khi chuyển đổi chế độ điều khiển | Đổi giữa V/F ↔ Sensorless vector trong lúc đang chạy |
| E28 | Thắng chưa nhả đúng lúc | Thường trong ứng dụng nâng hạ – điều chỉnh lại thời gian delay mở thắng |
| E30–E40 | Lỗi phần mềm hệ thống | Reset nguồn, nếu tiếp diễn → phải tải lại firmware (chỉ kỹ thuật viên thực hiện) |
| E50 | Lỗi cài đặt không tương thích | Đặt thông số sai logic – ví dụ tần số max nhỏ hơn tần số min |
| E60–E69 | Lỗi thắng cơ (Brake) | Sai cấu hình relay thắng, điện áp thắng hoặc thời điểm mở/đóng |
| E70–E79 | Lỗi mô-men động cơ | Mô-men vượt ngưỡng – thường do tải nặng bất thường hoặc động cơ nhỏ hơn yêu cầu |
| E99 | Lỗi không xác định | Lỗi hệ thống chung – cần reset nguồn, nếu lặp lại liên hệ bảo hành |
MÃ CẢNH BÁO BỔ SUNG – (Wxxx)
| Mã cảnh báo | Ý nghĩa | Gợi ý xử lý |
|---|---|---|
| W07 | Tần số ra quá nhanh | Biến tần tăng tốc quá gấp – nên điều chỉnh lại P104 |
| W08 | Nhiệt độ động cơ cao | Tín hiệu từ thermistor/PTC báo nóng – cần làm mát hoặc giảm tải |
| W09 | PID dao động | Điều chỉnh lại các hệ số P160 (Kp), P161 (Ki) |
| W10 | Cảnh báo điện trở hãm | Điện trở hãm hoạt động liên tục – có thể đang quá tải hoặc chọn sai công suất |
| W11 | Chế độ ngủ tiết kiệm | Không phải lỗi – cảnh báo đang ở chế độ “sleep” do không có tải đầu ra |
| W12 | Cảnh báo lỗi truyền thông | Cảnh báo lỗi RS485 – chưa ngắt hoàn toàn như E08 |
THAM SỐ THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN LỖI
| Thông số | Chức năng liên quan |
|---|---|
| P104/P105 | Thời gian tăng/giảm tốc |
| P108/P109 | Tần số tối đa/tối thiểu |
| P121–P126 | Chức năng ngõ vào số |
| P160–P165 | Hệ số PID |
| P190–P199 | Cài đặt bảo vệ thắng |
| P300–P399 | Truyền thông Modbus RS485 |
Hình ảnh một số biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9 đang trong quá trình sửa chữa tại Trần Gia Automation





Quy trình dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn Trần Gia chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

Ảnh sửa chữa phòng kỹ thuật công ty Trần Gia
– Các khu vực chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.