Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automationchúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận Sửa servo fuji nhanh chóng lấy ngày trong ngày với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Các lỗi thông dụng của servo Fuji và kinh nghiệm chúng tôi sửa qua
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL001: Lỗi quá dòng (Over current)
– Kiểm tra lại thứ tự cáp nguồn kết nối giữa Driver và Động cơ có thể bị sai thứ tự U, V, W.
– Kiểm tra lại cáp nguồn kết nối giữa Driver và Động cơ xem có bị đứt, lỏng hoặc chập ngầm không?
– IGBT bị hư → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL002; Lỗi quá áp (Over voltage)
– Dùng đồng hồ đo kiểm tra lại điện áp nguồn đầu cấp vào Driver xem có bị vượt quá giới hạn cho phép của servo không?
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL003 : Lỗi thấp áp (Under voltage)
– Dùng đồng hồ đo kiểm tra lại điện áp nguồn đầu cấp vào Driver xem có bị thấp hơn so với giới hạn cho phép của servo không?
– Kiểm tra lại nguồn cấp cho Driver xem có bị mất pha không?
– Lỗi board công suất → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL004: Lỗi động cơ (Motor combination error)
– Kiểm tra lại encoder của động cơ.
– Kiểm tra lại cáp encoder.
– Kiểm tra lại động cơ xem đã lắp đúng loại tương thích với. Driver chưa?
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL005: Lỗi chức năng hãm tái sinh (Regeneration error)
– Kiểm tra lại phần kết nối giữa driver và điện trở hãm.
– Kiểm tra lại tham số P1-52 và P1-53.
– Nếu kiểm tra theo 2 bước trên mà driver vẫn lỗi.
→ Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL006 : Lỗi quá tải (Overload)
– Đặt tham số P0-02 lên 11 và kiểm tra xem momen xoắn trung bình có vượt quá 100% định mức thường xuyên không → Tăng công suất động cơ hoặc giảm tải cho động cơ
– Kiểm tra xem phần động cơ có bị kẹt tải hay hư phần hộp số không?
– Kiểm tra lại thời gian tăng / giảm tốc xem có để thấp quá hay không?
– Kiểm tra lại tham số P2-34 xem có bị đặt nhỏ quá không?

Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL007: Lỗi quá tốc độ (Over speed)
– Kiểm tra lại tín hiệu điều khiển dạng xung hoặc analog xem có điều gì bất thường không?
– Kiểm tra lại tham số cài đặt P2-34 xem có bị đặt nhỏ quá không? Có thể điều chỉnh lên để hiệu chỉnh cho chính xác.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL008; Lệnh xung bất thường (Abnormal pulse command)
– Kiểm tra lại tần số lệnh xung đầu vào servo xem có bị vượt quá giới hạn cho phép của Driver không? Có thể điều chỉnh lại tần số lệnh phát xung đầu vào servo cho chính xác.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL009: Lỗi lệch vị trí (Excessive deviation of Position Command)
– Kiểm tra lại tham số P2-35 có thể đang bị cài đặt quá nhỏ → Có thể hiệu chỉnh tăng tham số P2-35 lên.
– Kiểm tra lại giá trị cài đặt khuếch đại có thể đang bị cài đặt quá nhỏ → Hiệu chỉnh lại cho phù hợp.
– Kiểm tra lại giá trị cài đặt giới hạn momen xoắn có thể đang bị cài đặt quá nhỏ → Hiệu chỉnh lại cho phù hợp.
– Kiểm tra lại tải bên ngoài có thể đang bị quá tải → Hiệu chỉnh lại tải cho phù hợp giới hạn định mức của động cơ.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL011: Lỗi Encoder (Encoder Error)
– Kiểm tra lại Jack Encoder (CN2) giữa driver và động cơ (Có thể bị đứt, chập ngầm hoặc lỏng).
– Encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL012: Lỗi điều chỉnh (Adjustment error)
– Kiểm tra lại tín hiệu đầu vào tương tự có thể chưa được nối đất.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL013: Lỗi dừng khẩn (Emergency stop)
– Kiểm tra lại xem nút dừng khẩn cấp có được kích hoạt hay không, nếu chưa được nhấn thì nhấn kích hoạt lại.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL014: Lỗi giới hạn chiều ngược (Reverse limit error)
– Kiểm tra lại công tắc giới hạn chiều ngược xem đã được kích hoạt chưa? Có thể công tắc bị hư.
– Kiểm tra lại các tham số điều khiển và tỷ lệ quán tính hoặc có thể motor đang bị nặng tải → Đánh giá lại tải và công suất motor.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL015: Lỗi giới hạn chiều thuận (Forward limit error)
– Kiểm tra lại công tắc giới hạn chiều thuận xem đã được kích hoạt chưa? Có ghể công tắc bị hư.
– Kiểm tra lại các tham số điều khiển và tỷ lệ quán tính hoặc có thể motor đang bị nặng tải → Đánh giá lại tải và công suất motor.

Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL016: Lỗi quá nhiệt IGBT (IGBT Overheat)
– Driver có thể đang bị hoạt động trong tình trạng quá tải do dòng điện từ động cơ quá lớn → Kiểm tra lại động cơ xem có bị hoạt động quá tải hay bị kẹt không?
– Đầu ra driver có thể đang bị chạm chập hoặc ngắn mạch
→ Kiểm tra lại cáp kết nối hoặc động cơ xem có chạm chập không? Hoặc có thể IGBT trong driver bị hư.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL017: Lỗi EPPROM (Abnormal EEPROM)
Liên hệ với chúng tôi ( Đại diện chính thức hãng Delta tại Việt Nam).
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL018: Lỗi tín hiệu đầu ra (Abnormal signal output)
Liên hệ với chúng tôi ( Đại diện chính thức hãng Delta tại Việt Nam).
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL019: Lỗi kết nối (Serial communication error)
– Kiểm tra lại các tham số cài đặt truyền thông có thể đang được cài đặt chưa đúng → Hiệu chỉnh lại các tham số cài đặt truyền thông.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL020: Lỗi mất truyền thông (Serial communication time out)
– Kiểm tra lại tham số cài đặt về thời gian kết nối.
– Kiểm tra lại cáp kết nối có thể bị chập chờn hoặc tiếp xúc không tốt dẫn đến lỗi mất kết nối.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL022: Mất pha mạch nguồn (Main circuit power lack phase)
– Kiểm tra lại cáp cấp nguồn R, S, T xem có vấn đề gì bất thường không? Có thể bị lỏng, đứt hoặc chập chờn.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL023: Cảnh báo quá tải sớm (Early warning for overload)
– Kiểm tra lại tải có thể đang trong tình trạng servo hoạt động bị quá tải.
– Kiểm tra tham số P1-56 xem có bị đặt thấp quá không, nếu có đặt giá trị lớn hơn 100 và bỏ tính năng cảnh báo quá tải.

Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL024: Lỗi tín hiệu encoder bị nhiễu (Encoder initial magnetic field error)
– Kiểm tra lại phần cáp nguồn U, V, W có khả năng dây tiếp địa bị mất.
– Kiểm tra lại phần cáp encoder có thể đang đi chung cùng dây cáp nguồn hoặc một thiết bị nào đó có từ tính cao gây nhiễu tín hiệu → Tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu.
– Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL025: Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error)
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu.
– Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL026: Lỗi encoder không chính xác (Unreliable internal data of the encoder)
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu.
– Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL027: Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error)
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu.
– Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi
AL028: Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error)
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu.
– Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi

Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL029: Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error)
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu.
– Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL030: Lỗi động cơ (Motor crash error)
– Kiểm tra lại tham số P1-57 xem có được bật hay không, có thể đang bị đặt quá nhỏ, nếu nó được đặt chưa đúng vui lòng đặt P1-57 = 0 (Vô hiệu hóa chức năng bảo vệ) sau đó hiệu chỉnh lại dần dần từ 0 lên.
– Kiểm tra xem tham số P1-58 (Thời gian độ nhạy cảnh báo) có bị đặt ngắn quá hay không?
* Chú ý: Giá trị cài đặt momen xoắn không nên để quá cao hoặc quá thấp, nếu quá thấp chức năng bảo vệ sẽ ngắt không cho hoạt động, nếu đặt quá cao thì chức năng bảo vệ sẽ mất tác dụng.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL031: Lỗi đấu sai U, V, W (Incorrect wiring of the motor power line U, V, W)
– Kiểm tra lại kết nối dây U, V, W giữa driver và động cơ có thể đang bị chạm chập, đứt ngầm, lỏng cáp lỏng rắc hoặc mất kết nối một pha nào đó.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL035: Lỗi encoder bị nóng (Encoder temperature exceeds the protective range)
– Kiểm tra lại nhiệt độ của encoder và động cơ và đảm bảo rằng nhiệt độ trên encoder không vượt quá 1200 và trên động cơ servo không vượt qua 1050.
→ Nếu nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép vui lòng tìm cách hạ nhiệt cho động cơ và encoder.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL048: Lỗi đầu ra encoder (Excessive encoder output error)
– Kiểm tra lại lịch sử lỗi ở tham số P4-00 ~ P4-05 xem có các lỗi Al011, AL024, AL025, AL026 kh → Nếu có tham khảo cách xử lý các lỗi này ở bên trên.
– Kiểm tra lại tham số P1-76 để chắc chắn rằng P1-76 > Tốc độ động cơ (Có thể P1-76 đang bị đặt < Tốc độ động cơ).
AL067: Lỗi cảnh báo nhiệt độ encoder (Encoder temperature warning)
– Kiểm tra lại nhiệt độ của encoder và động cơ và đảm bảo rằng nhiệt độ trên encoder không vượt quá 1000 và trên động cơ servo không vượt qua 850 .
→ Nếu nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép vui lòng tìm cách hạ nhiệt cho động cơ và encoder.

Sửa AC servo Schneider báo lỗi AL083: Lỗi quá dòng đầu ra driver (Servo Drive Outputs Excessive Current)
– Kiểm tra lại dây cáp nguồn U, V, W xem có bị đứt, chạm chập, hay rò vỏ không → Nếu kiểm tra thấy dây nguồn không đảm bảo nên thay dây nguồn mới.
– Kiểm tra lại thứ tự U, V, W có thể đang bị đấu lộn các pha không đúng thứ tự.
– Kiểm tra lại dây GND xem có bị chạm, chập hay đấu nhầm với dây tín hiệu khác hay không.
– Có thể IGBT bị lỗi → Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL085: Lỗi hãm tái sinh (Regeneration error)
– Kiểm tra lại phần điện trở xả được lắp thêm bên ngoài có thể bị mất kết nối hoặc do lựa chọn giá trị điện trở chưa phù hợp.
– Kiểm tra lại tham số P1-52 và P1-53 xem đã cài đặt phù hợp hay chưa?
– Kiểm tra lại tham số P1-53 cần đặt bằng 0 khi không sử dụng điện trở phục hồi.
– Nếu kiểm tra hết các thông tin mà driver vẫn lỗi.
→ Liên hệ với chúng tôi
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL099: Lỗi yêu cầu nâng cấp DSP (DSP firmware upgrade)
– Đặt tham số P2-08 = 30, sau đó đặt lại P2-08 = 28 có thể lỗi sẽ được xóa.
– Kiểm tra và update nâng cấp lại phần mềm.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL555: Lỗi hệ thống (System failure)
– Khi lỗi này xảy ra người dùng không nên can thiệp vào thiết bị mà cần liên hệ gửi thiết bị lại cho chúng tôi (Nhà phân phối chính thức thiết bị Delta tại Việt Nam) để được hỗ trợ xử lý.
Sửa AC servo Fuji báo lỗi AL880: Lỗi hệ thống (System failure)
– Khi lỗi này xảy ra người dùng không nên can thiệp vào thiết bị mà cần liên hệ gửi thiết bị lại cho chúng tôi (Nhà phân phối chính thức thiết bị Delta tại Việt Nam) để được hỗ trợ xử lý.

Hướng dẫn Sửa chữa kiểm tra và khắc phục một vài lỗi cơ bản của Servo Fuji
1. Lỗi oc1 quá dòng
- Nguyên nhân: Bộ xử lý và mạch cảm biến dòng của Servo Driver phát hiện ra rằng, dòng chảy qua Module IGBT là vượt quá giới hạn cho phép.
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra để ý xem báo lỗi oc1 khi nào, mới cấp mở nguồn đã báo ngay, cho Motor chạy một lúc quay được vài vòng rồi báo?
- Cách khắc phục xử lý: Kiểm tra đo đạc cáp động lực U-V-W cấp ra motor có bị chạm chập không, đo nội trở motor có cân bằng không, có bị chạm vỏ không? Thông thường lỗi này hay bị hư hỏng ở Servo Driver. Liên hệ để được Sửa chữa thay thế.
2. Lỗi oL1 quá tải
- Nguyên nhân: Bo mạch điều khiển của Servo Driver phát hiện ra rằng trục Motor đang bị kẹt bó cứng hoặc bó cứng tức thời.
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra điều kiện thắng hãm với loại Motor có sử dụng, kiểm tra cáp U-V-W, kiểm tra điều kiện tải.
- Cách xử lý: Giảm tải, tăng công suất Servo, thay cáp U-V-W,… Nếu các điều kiện đều tốt, mới mở cấp nguồn mà đã báo lỗi oL1. Liên hệ để được Sửa chữa thay thế Servo Driver.

3. Lỗi LuP thấp áp nguồn động lực
- Nguyên nhân: Bộ điều khiển phát hiện ra rằng điện áp DC Bus là không có hoặc quá thấp dưới 50Vdc
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra xem điện áp nguồn động lực cấp vào các chân R-S-T của Servo Driver có đủ 220Vac hay không.
- Cách xử lý khắc phục: Đảm bảo điện áp cấp vào R-S-T ở ngưỡng 220Vac ±10% và đo được DC Bus ở chân PN đạt xấp xỉ 300Vdc. Nếu các điều kiện điện áp đều tốt mà vẫn báo lỗi LuP, thì cần phải Sửa chữa thay thế Servo Driver.
4. Lỗi Ec mất hoặc chưa kết nối Encoder
- Nguyên nhân: Mất kết nối hoặc Encoder chưa được kết nối với Servo Driver.
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra lại cáp Encoder xem có được kết nối giữa Motor với Servo Driver hay chưa?
- Cách xử lý khắc phục: Kết nối lại cáp Encoder của Motor với Servo Driver đảm bảo dây cáp ở điều kiện tốt và chắc chắn. Nếu mọi thứ Ok rồi mà vẫn báo lỗi, thì Encoder của Motor đã bị lỗi hư hỏng, cần phải sửa chữa thay thế.
5. Lỗi AH Bộ điều khiển quá nóng
- Nguyên nhân: Xảy ra cảnh báo khi nhiệt độ bên trong của Servo Driver đang ở mức trên 80ºC
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra điều kiện làm mát của Servo Driver, xem có được tốt không ví dụ: Quạt làm mát có đang hoạt động không, quá bụi bẩn, tủ điện kín mít không có đối lưu không khí, đặt gần nơi có thiết bị sinh ra nhiệt độ cao,… Vv
- Cách xử lý khắc phục: Nếu thực sự nhiệt độ môi trường xung quanh đang Bình thường dưới 45ºC và các điều kiện làm mát cho Servo Driver đang tốt, thì đây là là một lỗi của Bo mạch điều khiển, dẫn tới báo lỗi sai.

Một số mã đã sửa chữa được thành công
– Nguyên nhân có thể do cổng kết nối CN2 chưa kết nối với Encoder hoặc cable kết nối Encoder bị hỏng. Trường hợp nặng có thể đã hỏng Encoder. – Báo lỗi phần cứng trong Drive. Kiểm tra lại kết giữa Drive và Motor để xác nhận lại sự cố. Nếu lỗi vẫn xảy ra thì bộ điều khiển có thể đãhỏng. + Servo MR-J2S báo AL 17 : Board error : CPU/parts fault . – Có lỗi phần cứng trong servo amplifier. Chỉ cấp nguồn vào bộ điều khiển, ngắt toàn bộ kết nối khác để xác nhận lỗi có xảy ra hay không. – Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo Amplifier đã hỏng. Cần gửi Servo đi kiểm tra sữa chữa hoặc thay mới. + Servo MR-J2S báo AL 19 : Memory error 3 : ROM memory fault . – Báo lỗi bộ điều khiển và động cơ servo không tương thích với nhau. – Kiểm tra và sử dụng đúng loại theo tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo.

+ Servo MR-J2S báo AL 1A : Motor combination error : Wrong combination of servo amplifier and servo motor. – Lỗi giao tiếp kết nối giữa bộ điều khiển và Encoder của động cơ. + Servo MR-J2S báo AL 20 : Encoder error 2 : Communication error occurred between encoder and servo amplifier. – Kiểm tra lại cổng kết nối Encoder CN2, kiểm tra cable kết nối Encoder.
Trường hợp hỏng Encoder của Motor thì thay động cơ mới. Trước khi thực hiện thay động cơ hãy kiểm tra lại lần nữa thông số cài đặt của Drive về giới hạn sai lệch Encoder. + Servo MR-J2S báo AL 24 : Main circuit error : Ground fault occurred at the servo motor outputs (U,V and W phases) of the servo amplifier. – Lỗi mạch động lực : Có thể do chạm đất từ các cực ngõ ra Motor U V W. – Loại bỏ hết nguyên nhân mà bộ điều khiển vẫn báo lỗi thì bộ điều khiển có thể đã hỏng phần cứng bên trong.

+ Servo MR-J2S báo AL 32 : Overcurrent : báo lỗi quá dòng điện. – Nguyên nhân có thể do chạm chập các dây pha của động cơ với nhau hoặc chạm ra vỏ. – Loại bỏ các nguyên nhân này mà lỗi vẫn xảy ra thì có thể đã hỏng công suất của bộ điều khiển Servo. +Servo MR-J2S báo AL 33 : Overvoltage : quá điện áp. – Nguyên nhân do điện áp DC Bus sau chỉnh lưu cao quá 400VDC. – Kiểm tra điện áp nguồn cấp. Kiểm tra các thông số liên quan đến điện trở phanh hãm. + Servo MR-J2S báo AL 34 : CRC error : Bus cable is faulty. – Lỗi dữ liệu đường truyền thông đối với các dòng Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng để điều khiển. – Kiểm tra lại các đầu kết nối và cable kết nối mạng. Kiểm tra thông số địa chỉ kết nối các Drive trong cùng mạng. + Servo MR-J2S báo AL 35 : Command frequency error : Input frequency of command pulse is too high. – Lệnh phát xung đầu vào điều khiển Servo quá cao. Kiểm tra lại thông số giới hạn của bộ điều khiển Amplifier. – Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc bộ điều khiển có lỗi bên trong. + Servo MR-J2S báo AL 36 : Transfer error : Bus cable or printed board is faulty. – Lỗi đường truyền tín hiệu với Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng. – Nguyên nhân có thể do cable kết nối mạng, do đầu nối kết nối mạng. – Trường hợp nặng có thể do bo mạch trong bộ điều khiển bị hỏng.

+ Servo MR-J2S báo AL 37 : Parameter error : Parameter setting is wrong. – Lỗi thông số : Thông số được cài đặt không đúng. Lỗi có thể do người dùng cài đặt vượt quá giá trị cho phép trong tài liệu hướng dẫn cài đặt Servo. – Nguyên nhân từ thiết bị có thể do Amplifier hỏng không thể lưu thông số hoặc đã hết số lần ghi xóa thông số vào bộ nhớ ROM. +Servo MR-J2S báo AL 45 : Main circuit device overheat : Lỗi quá nhiệt trong mạch chính. – Nguyên nhân có thể do hỏng bộ điều khiển. – Để khoanh vùng lỗi cần kiểm tra nhiệt độ thực trong thiết bị và nhiệt độ môi trường xung quanh. Kiểm tra quạt làm mát nếu có. + Servo MR-J2S báo AL 46 : Servo motor overheat : quá nhiệt độ hoạt động của động cơ Servo. – Lỗi được hiển thị khi nhiệt độ động cơ vượt qua 40 độ C, tương ứng với 104 độ F. – Nguyên nhân có thể do động cơ bị quá tải dẫn tới phát nhiệt hoặc do cảm biến nhiệt từ Encoder bị hỏng. + Servo MR-J2S báo AL 50 : Overload 1 : Load exceeded overload protection characteristic of servo amplifier. – Lỗi quá tải khi dòng đầu ra cấp cho Motor vượt quá định mức của bộ điều khiển Servo. – Kiểm tra lại hệ thống cơ khí, khớp nối Motor. Kiểm tra lại 3P của động cơ U V W. – Trường hợp do thông số khiến Servo hoạt động không ổn định gây lên quá tải thì phải xem tài liệu và thực hiện cài đặt lại.

– Nguyên nhân cao nhất có thể do hỏng Encoder, cần thay thế động cơ mới. + Servo MR-J2S báo AL 51 : Overload 2 : Lỗi quá tải số 2. –
Lỗi xảy ra khi Amplifier phát hiện dòng điện lớn nhất liên tục trong vài giây. – Nguyên nhân có thể do va chạm máy hoặc các nguyên nhân tương tự lỗi quá tải 1. – Để phân biệt rõ hai lỗi này, quý khách hàng cần xem trong tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo MRJ2S ở trên. + Servo MR-J2S báo AL 52 : Error excessive : Sai lệch vị trí.
– Lỗi xảy ra khi Amplifier và Motor sai lệch vị trí quá lớn. – Nguyên nhân có thể do đấu sai dây U V W, do Torque quá nhỏ không đủ phanh giữ động cơ, do có ngoại lực làm xoay trục động cơ, do va đập cơ cấu máy, do điện áp nguồn không đủ để Amplifier cung cấp lực duy trì phanh động cơ.
– Trường hợp nặng có thể hỏng phản hồi Encoder từ Servo Motor. + Servo MR-J2S báo AL 8A : Serial communication time-out error. – Truyền thông RS-232C hoặc RS422 bị mất kết nối phản hồi quá thời gian cài đặt.
– Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối, thời gian cài đặt time-out quá ngắn hoặc lỗi giao thức truyền thông. + Servo MR-J2S báo AL 8E : Serial communication error : – Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển Servo và thiết bị ( có thể là máy tính ). – Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối MR-CPCATCBL3M, USBMR-CPCATCBL3M. – Một nguyên nhân khác có thể do máy tính bị lỗi, hãy thử với một máy tính khác. + Servo MR-J2S báo AL 88 hoặc hiển thị lỗi 8888 : Watchdog : CPU, parts faulty.

– Ngay khi cảnh báo lỗi này được hiển thị, cần tắt nguồn và ngắt toàn bộ kết nối với bộ khuếch đại điều khiển Servo Amplifier. – Sau đó chỉ cấp nguồn để kiểm tra lỗi còn hiển thị hay không. – Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo đã hỏng cần được thay thế. B. Cảnh báo + Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 92 : Open battery cable warning :
– Cảnh báo chú ý điện áp pin thấp.
– Nguyên nhân có thể do Pin lưu vị trí tuyệt đối đã sụt áp hoặc do dây kết nguồn nguồn pin từ Amplifier servo tới Encoder bị ngắt. + Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 96 : Home position setting warning : Cảnh báo cài đặt vị trí gốc. + Servo MR-J2S báo AL 9F : Battery warning :
– Cảnh báo về Pin nuôi nguồn nhớ cho Servo.
– Điện áp Pin cấp cho Drive Servo bị sụt giảm dưới mức cho phép 3.2V. Cần thay Pin cho Servo. +Servo MR-J2S báo AL E0 : Excessive regenerative warning :
– Năng lượng cần hãm tái sinh vượt quá khả năng của điện trở trong Amplifier hoặc giá trị điện trở ngoài được cài đặt. – Cách khắc phục là sử dụng điện trở công suất lớn hơn hoặc giảm tần suất phanh hãm dừng động cơ.

+ Servo MR-J2S báo AL E1 : Overload warning : – Cảnh báo quá tải. – Mức quá tải trên 85% hoặc trên mức lỗi quá tải 1, lỗi quá tải 2. Tham khảo lỗi AL.50 và AL.51. + Servo MR-J2S báo AL E3 : Absolute position counter warning : – Lỗi bộ mã hóa Encoder vị trí tuyệt đối.
– Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc hỏng Encoder. + Servo MR-J2S báo AL E5 : ABS time-out warning :
– Chương trình PLC bị lỗi, giới hạn mô-men xoắn TLC không đúng. + Servo MR-J2S báo AL E6 : Servo emergency stop warning : – Cảnh báo dừng khẩn cấp.
– Nguyên nhân do Amplifier phát hiện tín hiệu EMG đang tắt. + Servo MR-J2S báo AL E9 : Main circuit off warning : – Cảnh báo nguồn động lực đang tắt. Cảnh báo này xuất hiện khi có lệnh Servo ON trong khi nguồn chính không được cấp vào.
– Quý khách hàng khi gặp lỗi này vui lòng kiểm tra nguồn cấp trước, nếu nguồn vẫn bình thường thì có thể bộ điều khiển Servo đã lỗi. + Servo MR-J2S báo AL EA : ABS servo-on warning :
– Cảnh báo tín hiện Servo ON sau khi bộ điều khiển Amplifier Servo đã vào chế độ truyền dữ liệu vị trí tuyệt đối

Các dòng AC Servo mà được chúng tôi sửa chữa thành công
- Sửa Servo Yaskawa, Sửa Servo Delta, Sửa Servo Panasonic, Sửa Servo Sanyo Denki, Sửa Servo Sửa Servo Mitsubishi, Sửa ServoTeco, Sửa Servo Shihlin, Sửa Servo Lyang, Sửa Servo Kinco, Sửa Servo Sim ens, Sửa Servo Allen bradley, Sửa Servo Omron, Sửa Servo Fuji, Sửa Servo Lenze, Sửa Servo Danfoss, sửa Servo toshiba, Sửa Servo packer, sửa servo Vexta, Sửa Servo Fanuc, Sửa Servo Emerson…. và Linh kiện sửa chữa có sẵn chẩn đoán lỗi và sửa chữa khắc phục nhanh nhất cho Quý khách hàng. Các trường hợp Servo báo lỗi phổ biến gồm có gồm có Hư hỏng động cơ Servo( hư ổ bi, bạc đạn, Hư Encosder), Hư hỏng Driver( hư board nguồn, Board điều khiển, báo lỗi EProm)
- Để chẩn đoán lỗi và có hướng khắc phục và Sửa chữa nhanh nhất khi AC Servo báo lỗi thì thông số lỗi sẽ cảnh báo trên Driver, Quý khách hàng nên tra theo mã lỗi và liên hệ với chúng tôi để có hướng giãi quyết sơ bộ để khắc phục nhanh nhất tránh gián đoạn sản xuất.

- Chuyên sửa AC Servo Delta các dòng ASD-B2, ASD-AB, ASD-A2, ASD-B3, ASD-A+…báo các lỗi như : Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL002,Servo Delta lỗi AL003,AL004,Servo Delta lỗi AL005,AL006,Servo Delta lỗi AL007,Servo Delta lỗi AL008,Servo Delta lỗi AL009, Servo Delta lỗi AL010,Servo Delta lỗi AL011,AL012,AL013,Servo Delta lỗi AL014,Servo Delta lỗi AL015, Servo Delta lỗi AL016, Servo Delta lỗi AL017, Servo Delta lỗi AL018,Servo Delta lỗi AL019,AL010,Servo Delta lỗi AL020,AL021,Servo Delta lỗi AL022, Servo Delta lỗi AL023, Servo Delta lỗi AL024, Servo Delta lỗi AL025, Servo Delta lỗi AL026, Servo Delta lỗi AL027,Servo Delta lỗi AL028,…Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta
- Sửa Servo Shihlin báo lỗi: Servo Shihlin báo Lỗi AL.01 , Servo Shihlin báo Lỗi AL.02, Servo Shihlin báo Lỗi AL.03, Servo Shihlin báo Lỗi AL.04, Servo Shihlin báo Lỗi AL.05, Servo Shihlin báo Lỗi AL.06, Servo Shihlin báo Lỗi AL.07, Servo Shihlin báo Lỗi AL.08, Lỗi AL.0A, Lỗi AL.0C, Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Lỗi AL.10 , Lỗi AL.11, Lỗi AL.12, Lỗi AL.13

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo lỗi ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa chữa AC Servo Yaskawa: Chuyên sửa các dòng servo Yaskawa Sigma II, Sigma III (SGDS), Sigma V (SGDV, SGMJV, SGMAV …), Sigma VII (SGD7S, SGM7A, SGM7J, SGM7P, SGM7G…) các lỗi như : Lỗi A.02, Lỗi A.03, Lỗi A.03, Lỗi A.10, Lỗi A.30, Lỗi A.40, Lỗi A.41, Lỗi A.71, Lỗi A.72, Lỗi A.7A
- Sửa Servo Omron báo lỗi : Chuyên sửa servo Omron các dòng G, G5, 1S, W, R88D-KP01H, R88D-KP02H, R88D-KP04H, R88D-KP08H, R88D-KP15H, R88D-KP20H, R88D-KP30H, R88D-KP50H: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

- Sửa Servo LS báo lỗi: Servo LS Lỗi AL10, Servo LS Lỗi AL11, Servo LS Lỗi AL14, Servo LS Lỗi AL16, Servo LS Lỗi AL21, Servo LS Lỗi AL30, Servo LS Lỗi AL31, Servo LS Lỗi AL40, Servo LS Lỗi AL41
- Sửa Servo Fuji các dòng FALDIC-W, Digital ES, FALDIC-β, FALDIC-α, ALPHA5, ALPHA5 Smart, ALPHA7 báo các lỗi như : Servo Fuji Lỗi AL-OC1, Servo Fuji Lỗi AL-0C2, Servo Fuji Lỗi AL-OS, Servo Fuji Lỗi AL-Luc, Servo Fuji Lỗi AL-Hu, Servo Fuji Lỗi AL-Et1, Servo Fuji Lỗi AL-Et2, Servo Fuji Lỗi AL-Ct, Servo Fuji Lỗi AL-dE, Servo Fuji Lỗi AL-Ec, Servo Fuji Lỗi AL-ol1,Servo Fuji Lỗi AL-ol2,Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-EH, Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-rH1,Servo Fuji Lỗi AL-rH2
- Sửa Servo Siemens các dòng SINAMICS S210, SINAMICS V90, SINAMICS S110, SINAMICS S120

- Sửa Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series , các lỗi thông dụng như Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31
- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo các lỗi thông dụng như ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa Servo Mitsubishi: Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi các dòng MR-J2S series, MR-J2 series, MR-J3 series, MR-J4 series, MR-C series, MR-E series, MR-JN series báo lỗi báo lỗi
- AL.11, AL.12 AL.13, AL.15 ,AL.16,AL.17,AL.20, AL.21,AL.24,AL.25 AL.30,AL.31,lỗi AL.32,AL.45, AL.46AL.47, AL.50, AL.51, AL.52, AL.18,AL.25AL.31, AL.33, AL.E0, AL.E1,AL.E6, AL.E9

- Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗiServo LS báo lỗi: Lỗi AL10, Lỗi AL11, Lỗi AL14, Lỗi AL16, Lỗi AL21, Lỗi AL30, Lỗi AL31, Lỗi AL40, Lỗi AL41Servo Fuji báo lỗi: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-0C2, Lỗi AL-OS, Lỗi AL-Luc, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, Lỗi AL-Ct, Lỗi AL-dE, Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, Lỗi AL-ol2, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-EH, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-rH1,Lỗi AL-rH2
- Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 các lỗi như: Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, LỗiE30, Lỗi E

Bảng mã lỗi sửa chữa AC Servo Fuji
| Mã Lỗi | Tên Lỗi | Nguyên Nhân | Cách Khắc Phục |
|---|---|---|---|
| AL01 | Lỗi quá tải (Overload) | Động cơ chịu tải quá lớn, hoặc có ma sát cao, chạy quá lâu | Giảm tải, kiểm tra các phần truyền động, làm mát hệ thống |
| AL02 | Lỗi quá dòng (Overcurrent) | Dòng điện vượt ngưỡng, có thể do động cơ bị kẹt hoặc mạch điện bị ngắn | Kiểm tra xem động cơ có bị kẹt hoặc mạch có ngắn không, điều chỉnh tải |
| AL03 | Lỗi quá nhiệt (Overheat) | Nhiệt độ động cơ hoặc driver quá cao, do tản nhiệt kém hoặc tải nặng | Đảm bảo hệ thống làm mát hoạt động tốt, giảm tải hoặc tăng thông gió |
| AL04 | Lỗi mất pha (Phase Loss) | Một pha của nguồn cung cấp bị mất hoặc không đủ điện áp | Kiểm tra và đảm bảo nguồn cấp điện đủ các pha |
| AL05 | Lỗi quá tốc (Overspeed) | Tốc độ động cơ vượt quá giới hạn | Kiểm tra cài đặt tốc độ và điều chỉnh về mức hợp lý |
| AL06 | Lỗi encoder | Tín hiệu từ encoder bị mất hoặc không chính xác | Kiểm tra kết nối encoder và thay encoder nếu có vấn đề |
| AL07 | Lỗi ngắt kết nối (Communication Error) | Kết nối giữa servo và bộ điều khiển bị gián đoạn | Kiểm tra cáp nối và các cổng kết nối |
| AL08 | Lỗi điện áp cao (Overvoltage) | Điện áp cung cấp quá cao do sự cố nguồn hoặc lỗi tạm thời | Kiểm tra nguồn điện, lắp bộ ổn áp nếu cần thiết |
| AL09 | Lỗi điện áp thấp (Undervoltage) | Điện áp cấp không đủ do nguồn yếu hoặc mất điện | Đảm bảo nguồn điện cung cấp ổn định và kiểm tra kết nối nguồn |
| AL10 | Lỗi bảo vệ quá dòng ngắn hạn | Dòng điện ngắn hạn vượt ngưỡng bảo vệ | Kiểm tra mạch và tải để loại bỏ các ngắn mạch hoặc tăng đột ngột |
| AL12 | Lỗi hệ thống | Có vấn đề trong hệ thống servo hoặc driver | Kiểm tra các thiết bị servo và driver, khởi động lại nếu cần |
| AL13 | Lỗi mất động cơ (Motor Loss) | Động cơ không nhận tín hiệu hoặc không quay | Kiểm tra kết nối với động cơ, đảm bảo động cơ không bị hỏng |
| AL15 | Lỗi mô-men xoắn (Torque Limit) | Mô-men xoắn vượt giới hạn do tải quá nặng | Giảm tải và điều chỉnh cấu hình mô-men xoắn trong cài đặt |
| AL20 | Lỗi tăng tốc (Acceleration Error) | Động cơ tăng tốc vượt ngưỡng cài đặt | Điều chỉnh mức gia tốc trong cài đặt để phù hợp với ứng dụng |
| AL30 | Lỗi điều khiển vị trí (Position Error) | Sai lệch vị trí so với thiết lập ban đầu | Kiểm tra và hiệu chỉnh lại hệ thống định vị hoặc giảm tốc độ để ổn định hơn |
| AL31 | Lỗi động cơ không đáp ứng (Motor Not Responding) | Động cơ không quay hoặc không khởi động khi có tín hiệu điều khiển | Kiểm tra dây nguồn và kết nối giữa driver và động cơ, kiểm tra các cảm biến |
| AL32 | Lỗi quá tải moment (Over Torque) | Moment quá cao do tải nặng hoặc tăng tải đột ngột | Kiểm tra mức tải, giảm tải nếu cần và hiệu chỉnh lại mức moment |
| AL33 | Lỗi quá tốc độ khởi động (Start-Up Overspeed) | Động cơ tăng tốc quá nhanh ngay khi khởi động | Điều chỉnh cấu hình tốc độ khởi động, giảm mức gia tốc ban đầu |
| AL34 | Lỗi đảo chiều sai (Reverse Rotation Error) | Động cơ quay sai hướng hoặc đảo chiều không chính xác | Kiểm tra cài đặt hướng quay và kết nối điều khiển |
| AL40 | Lỗi cảm biến nhiệt độ (Temperature Sensor Error) | Cảm biến nhiệt độ hỏng hoặc đọc sai giá trị | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ, thay thế nếu cần thiết |
| AL41 | Lỗi truyền thông giữa các driver (Driver Communication Error) | Mất kết nối giữa các driver trong hệ thống đa động cơ | Kiểm tra kết nối mạng hoặc các cáp truyền thông, cấu hình lại địa chỉ driver |
| AL50 | Lỗi động cơ không đủ lực (Insufficient Torque) | Động cơ không tạo đủ moment cho tải hoặc tải quá lớn | Kiểm tra lại tải, đảm bảo động cơ đủ mạnh và phù hợp với yêu cầu |
| AL51 | Lỗi pin dự phòng thấp (Low Backup Battery) | Pin dự phòng cho bộ nhớ driver yếu hoặc gần hết | Thay thế pin dự phòng để bảo đảm bộ nhớ cài đặt không bị mất |
| AL52 | Lỗi kiểm tra phần mềm (Software Checksum Error) | Phần mềm bị lỗi, có thể do cập nhật hoặc cài đặt sai | Khởi động lại hệ thống hoặc khôi phục cấu hình, cập nhật lại phần mềm |
| AL53 | Lỗi dừng khẩn cấp (Emergency Stop Activated) | Dừng khẩn cấp do một sự cố an toàn | Xác định nguyên nhân kích hoạt dừng khẩn, đảm bảo an toàn trước khi khởi động lại |
| AL60 | Lỗi hồi tiếp tốc độ (Speed Feedback Error) | Phản hồi từ cảm biến tốc độ không chính xác hoặc mất tín hiệu | Kiểm tra cảm biến tốc độ và kết nối, thay thế nếu bị hỏng |
| AL61 | Lỗi đứt dây tín hiệu (Signal Wire Disconnected) | Dây tín hiệu hoặc cáp dữ liệu bị ngắt | Kiểm tra và kết nối lại dây tín hiệu |
| AL70 | Lỗi quá thời gian (Timeout Error) | Tín hiệu từ bộ điều khiển hoặc cảm biến không được phản hồi trong thời gian cho phép | Kiểm tra đường truyền tín hiệu và bộ điều khiển, đảm bảo không có gián đoạn |
| AL80 | Lỗi giới hạn vị trí (Position Limit Error) | Động cơ vượt quá giới hạn vị trí đã cài đặt | Kiểm tra cài đặt giới hạn vị trí và điều chỉnh lại nếu cần |
| AL90 | Lỗi lệch pha (Phase Imbalance) | Các pha điện áp không đều hoặc có sự cố trong hệ thống phân phối điện | Kiểm tra và cân bằng lại các pha điện áp, đảm bảo không có pha bị yếu |
| AL91 | Lỗi dòng điện không đối xứng (Current Imbalance) | Dòng điện giữa các pha không đồng đều | Kiểm tra tải và đường dây, đảm bảo các pha không bị đứt hoặc tiếp xúc kém |
| AL92 | Lỗi hãm động cơ (Brake Error) | Cơ cấu hãm của động cơ bị kẹt hoặc không hoạt động | Kiểm tra hệ thống phanh, bôi trơn hoặc thay thế nếu cần thiết |
| AL93 | Lỗi quay ngược (Reverse Overrun) | Động cơ quay ngược quá mức thiết lập | Điều chỉnh lại cấu hình vị trí và đảm bảo không có nhiễu tín hiệu |
| AL94 | Lỗi giữ tải (Hold Load Error) | Động cơ không thể giữ tải ở trạng thái dừng, có thể do mô-men xoắn yếu | Kiểm tra tải và cấu hình mô-men xoắn, tăng mô-men nếu cần |
| AL95 | Lỗi lặp lại vị trí (Position Repeat Error) | Động cơ không trở về đúng vị trí thiết lập ban đầu sau khi quay lại | Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống định vị, đảm bảo encoder không có vấn đề |
| AL96 | Lỗi quá thời gian khởi động (Start Timeout) | Động cơ không khởi động được trong thời gian cho phép | Kiểm tra tín hiệu khởi động và các kết nối, đảm bảo tải không quá nặng |
| AL97 | Lỗi tín hiệu tạm thời (Temporary Signal Error) | Tín hiệu từ bộ điều khiển không ổn định hoặc bị gián đoạn | Kiểm tra và sửa chữa các cáp tín hiệu, đảm bảo không có nhiễu |
| AL98 | Lỗi chức năng bảo vệ tự động (Auto Protection Error) | Hệ thống bảo vệ tự động kích hoạt do phát hiện lỗi nghiêm trọng | Kiểm tra tổng quát hệ thống, xác định và khắc phục nguyên nhân gây lỗi |
| AL99 | Lỗi tự động reset thất bại (Auto Reset Fail) | Hệ thống không tự reset được do lỗi phần mềm hoặc lỗi phần cứng | Kiểm tra cấu hình reset, khởi động lại thiết bị, hoặc kiểm tra phần mềm |
| ALF0 | Lỗi bảo vệ khi chạm đất (Ground Fault) | Động cơ hoặc dây nối có thể bị rò điện hoặc tiếp xúc với đất | Kiểm tra cách điện và hệ thống nối đất, sửa chữa chỗ bị rò rỉ điện nếu có |
| ALF1 | Lỗi bộ nhớ (Memory Error) | Lỗi trong bộ nhớ của driver, có thể do lỗi phần cứng hoặc xung đột dữ liệu | Reset thiết bị, nếu lỗi vẫn tồn tại thì cần thay thế hoặc sửa chữa driver |
| ALF2 | Lỗi thông số thiết lập (Parameter Error) | Thông số cài đặt không hợp lệ hoặc bị lỗi do cập nhật hoặc reset | Kiểm tra và hiệu chỉnh lại các thông số cài đặt |
| ALF3 | Lỗi xung phản hồi (Pulse Feedback Error) | Xung phản hồi từ encoder không phù hợp với yêu cầu | Kiểm tra encoder và kết nối, hiệu chỉnh hoặc thay thế nếu cần |
| ALF4 | Lỗi bảo vệ dòng rò (Leakage Current Error) | Dòng rò lớn hơn mức cho phép | Kiểm tra và cải thiện cách điện của hệ thống, đảm bảo không có rò rỉ |
| ALF5 | Lỗi cấu hình mạng (Network Configuration Error) | Cấu hình mạng không tương thích hoặc lỗi cài đặt mạng | Kiểm tra lại cấu hình mạng, cập nhật hoặc cấu hình lại nếu cần |
Dưới đây là một số thiết bị AC Servo đang trong quá trình sửa chữa tại TRAN GIA




Vì sao chọn TRAN GIA Sửa servo fuji nhanh chóng lấy ngày trong ngày
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa servo fuji nhanh chóng lấy ngày trong ngày: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….





















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.