Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation – Dịch vụ Sửa Servo Xinje báo lỗi uy tín toàn quốc
Tại TRAN GIA Automation, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sửa chữa và bảo trì servo công nghiệp, chuyên sửa chữa mọi dòng Servo phổ biến như Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic… Với bề dày kinh nghiệm và tay nghề vững vàng, đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi không chỉ phát hiện nhanh chóng nguyên nhân sự cố mà còn đưa ra giải pháp khắc phục triệt để – kể cả những lỗi “khó nhằn” thường gặp nhất. Quy trình làm việc chuyên nghiệp bao gồm bước kiểm tra tổng thể, chẩn đoán chính xác, báo cáo rõ ràng và thảo luận giải pháp tối ưu với khách hàng trước khi tiến hành sửa chữa.
Chúng tôi cam kết sử dụng 100% linh kiện chính hãng, luôn có sẵn trong kho để rút ngắn thời gian chờ và giảm thiểu thời gian gián đoạn sản xuất. Mọi công đoạn thay thế – hiệu chuẩn – chạy thử được thực hiện dưới sự giám sát khắt khe, đảm bảo thiết bị trở về tình trạng hoạt động như mới. Đặc biệt, chi phí dịch vụ tại TRAN GIA không bao giờ vượt quá 30% so với giá sản phẩm mới cùng mã hàng, giúp bạn tiết kiệm tối đa mà vẫn an tâm về chất lượng.

Dịch vụ sửa AC Servo các hãng – Trần Gia Automation
– Servo Motor hoặc Driver báo lỗi, không hoạt động, gây ngưng trệ sản xuất?
– Trục máy bị rung, giật bất thường, không chạy theo lệnh?
– Bạn đang cần đơn vị kỹ thuật chuyên sâu, sửa nhanh – đúng bệnh – có bảo hành rõ ràng?
Trần Gia Automation là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa Servo Motor và Servo Driver trên toàn quốc – đặc biệt tại các khu công nghiệp trọng điểm như TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu…
Chúng tôi tiếp nhận và xử lý tất cả các lỗi từ cơ bản đến phức tạp như:
-
Motor báo lỗi quá dòng (OC), quá tải (OL), quá áp (OV), mất pha, báo encoder…
-
Driver không lên nguồn, cháy nổ IGBT, lỗi board nguồn, lỗi bo điều khiển.
-
Hư bạc đạn, kẹt trục, lệch tâm, giật trục, hỏng thắng từ, hư encoder không hồi tiếp vị trí.
-
Các lỗi truyền thông với PLC, HMI hoặc mất tín hiệu điều khiển.

Nguyên tắc và các bước làm việc của công ty chúng tôi:
>>> Nhận hàng sửa từ khách hàng.
>>> Kiểm tra tại chỗ.
>>> Lập phiếu nhận hàng sửa chữa.
>>> Tiến hành kiểm tra từ phòng Kỹ thuật.
>>> Nhận kết quả báo cáo cho khách hàng.
>>> Tiến hành sửa khi có xác nhận.
>>> Giao hàng, lắp đặt, cài đặt tại nhà máy, xưởng sản xuất.
Chuyên sửa servo Teco báo lỗi quá dòng, quá tải, chạm ngõ ra công suất, lệch pha công suất, chết nguồn, mất nguồn, không lên nguồn, lên nguồn rồi lại tắt, nguồn chập chờn, hư encosder motor, hư công suất…
1. Encosder
2. board nguồn, Board công suất
3. Hư hỏng động cơ

Chuyên nhận sửa chữa AC Servo Xinje, Sửa Driver Servo, Sửa Motor Servo Xinje , sửa cáp servo Xinje , sửa board mạch servo Xinje , Sửa encoder servo Xinje , Sửa thay thế Bộ Servo Xinje hư cũ, Cải tiến hệ thống Servo Xinje , Lắp chuyển đổi servo Xinje mới , Lập trình hệ thống Servo Xinje , Hướng dẫn cài đặt thông số servo Xinje , Tư vấn về Servo Xinje
Chúng tôi chuyên Sửa Servo Xinje – AC Servo Xinje của Quý khách hàng gặp sự cố hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ. Với linh kiện được Stock kho dồi dào do vậy Quý khách hàng luôn yên tâm thiết bị sẽ được sửa chữa nhanh chóng nhất tránh gián đoạn sản xuất. khi Quý khách hàng Sửa Servo Xinje – Sửa Động cơ Servo Xinje tại nhà phân phối luôn yên tâm về chất lượng, giá cả, và bảo hành. Thiết bị sửa chữa được thay nguyên Board mạch tránh tình trạng sửa từng linh kiện sẽ thay đổi thông số kỹ thuật, và ảnh hưởng chất lượng Board mạch, bảo hành 6 tháng sau khi Sửa chữa. Khi Servo Xinje gặp sự cố Quý khách hàng cần kiểm tra các thông số sau:
Servo Xinje báo lỗi: Thông số lỗi tra theo mã lỗi của servo delta kiểm tra lại phần cơ khí: có thể hệ thống kẹt tải…những lỗi hư hỏng thường gặp ở Servo Xinje Hư encosder, hao mòn cơ khí dẫn tới vỡ ổ bi, bạc đạn.

Dấu hiệu Servo Xinje hư hỏng
1. Driver không lên nguồn
- Không có đèn báo, màn hình không hiển thị.
- Nguyên nhân có thể do cháy tụ nguồn, cầu chì đứt, mạch nguồn hư, IGBT chập.
2. Motor rung giật khi vừa cấp nguồn
- Motor nhúc nhích hoặc giật liên tục dù chưa cấp lệnh chạy.
- Có thể do sai thông số cài đặt, hư board điều khiển, lỗi encoder hoặc mất phản hồi từ motor.
3. Báo lỗi liên tục trên màn hình Driver
- Mã lỗi phổ biến: OL (Overload), OC (Overcurrent), OV (Overvoltage), OH (Overheat), EnErr (Encoder Error)…
- Cho thấy hệ thống đang gặp sự cố về tải, nguồn, hoặc mạch bên trong driver.

4. Motor quay sai tốc độ, không đúng lệnh
- Tốc độ quay không đều, chạy quá nhanh hoặc chậm hơn lệnh từ PLC.
- Có thể do lỗi truyền thông, lỗi cáp tín hiệu, nhiễu tín hiệu điều khiển hoặc sai mode điều khiển.
5. Motor không giữ vị trí hoặc mất đồng bộ
- Trong chế độ Position, motor không dừng đúng điểm, bị lệch, hoặc quay ngược.
- Có thể do encoder hư, dây encoder đứt, nhiễu tín hiệu hoặc sai cấu hình PID.
6. Driver nhảy CB, MCCB khi cấp nguồn
- Vừa cấp nguồn đã nhảy áp, có thể nghe tiếng “bụp” nhỏ.
- Nguyên nhân thường do chạm IGBT, nguồn chập tải, hoặc motor ngắn mạch.

7. Motor kêu lạ, nóng nhanh
- Có tiếng kêu rè rè, ù ù khi quay, hoặc nóng bất thường dù chạy tải nhẹ.
- Dấu hiệu của hư bạc đạn, cuộn dây bị chạm hoặc rotor bị kẹt.
8. Không kết nối được với phần mềm Xinje ASD
- Không thể upload/download tham số, mất kết nối với máy tính.
- Có thể do lỗi cổng truyền thông, lỗi firmware, hoặc driver bị treo.
9. Bàn phím Driver không thao tác được
- Không bấm được nút, không vào được chế độ cài đặt.
- Nguyên nhân do lỗi bàn phím, khóa thông số (Parameter Lock), hoặc lỗi bo hiển thị.

Những lỗi của Servo Xinje chúng tôi đã có kinh nghiệm sửa chữa

Nguyên nhân Servo Xinje hư hỏng
- Chi tiết:
- Cấp sai pha (dùng nguồn 1 pha cho driver 3 pha).
- Sụt áp hoặc dao động điện lưới đột ngột.
- Biểu hiện: Driver không lên nguồn, báo lỗi OV (over voltage), UV (under voltage), nhảy CB khi cấp điện.
2. Tải cơ khí quá nặng hoặc bị kẹt
- Chi tiết:
- Hệ thống cơ bị bó cứng, lệch trục hoặc tải quá công suất motor.
- Biểu hiện: Motor rung, không quay, báo lỗi OL (quá tải), OC (quá dòng).
3. Hư hỏng IGBT hoặc mạch công suất
- Chi tiết:
- Do chập tải, đứt cuộn dây motor, hoặc nhiệt độ vận hành quá cao.
- Biểu hiện: Servo không hoạt động, báo lỗi nội bộ (fault), hoặc cháy nổ nhẹ, khét mùi điện.

4. Hỏng hoặc nhiễu tín hiệu từ Encoder
- Chi tiết:
- Encoder hư, dây encoder đứt, kết nối lỏng, nhiễu do đi gần cáp động lực.
- Biểu hiện: Sai vị trí, motor quay sai hướng, không giữ vị trí, báo lỗi Encoder (EnErr).
5. Cáp tín hiệu, cáp nguồn bị đứt hoặc nhiễu
- Chi tiết:
- Cáp đi trong môi trường rung, ẩm, bị gập, chạm vỏ.
- Biểu hiện: Lúc được lúc không, nhảy lỗi bất thường, motor đứng đột ngột.
6. Quạt làm mát không hoạt động
- Chi tiết:
- Quạt hư, bụi bẩn bám đầy khe tản nhiệt, môi trường nóng.
- Biểu hiện: Driver báo quá nhiệt (OH – Over Heat), chạy một lúc rồi ngắt.

7. Tham số cài đặt sai
- Chi tiết:
- Set sai thông số motor, sai loại encoder, sai chế độ điều khiển (Speed / Position / Torque).
- Biểu hiện: Motor không quay, chạy sai tốc độ, chạy rung hoặc giật.
8. Lỗi phần mềm hoặc firmware
- Chi tiết:
- Cập nhật firmware lỗi, driver bị treo, không nhận phần mềm.
- Biểu hiện: Không kết nối được với phần mềm Xinje ASD, driver không phản hồi.
9. Motor servo hỏng phần cứng
- Chi tiết:
- Cháy cuộn dây, kẹt rotor, hư thắng từ.
- Biểu hiện: Motor nóng nhanh, rung mạnh, không quay hoặc kêu lạ.

Các bộ phận chính của Servo Xinje có khả năng hư hỏng và cần sửa chữa
1. Servo Driver Xinje
– Sửa Driver servo Xinje cháy nổ do chạm chập điện.
– Sửa Driver servo Xinje báo ON rồi motor bị giật mạnh, sau đó báo lỗi OL (Overload), OC (Overcurrent), hoặc OV (Overvoltage).
– Sửa Driver servo Xinje lỗi hư IGBT, chỉnh lưu, hư board điều khiển, hư board công suất (board lái), lỗi góc kích, diode, tụ điện…
– Sửa Driver servo Xinje báo lỗi quá tải OL – Overload do motor quá tải hoặc hệ cơ bị kẹt.
– Sửa Driver servo Xinje báo lỗi quá dòng OC – Overcurrent khi motor khởi động hoặc đang vận hành.
– Sửa Driver servo Xinje bị nhảy CB, MCCB khi cấp nguồn – thường do ngắn mạch, IGBT lỗi.
– Sửa Driver servo Xinje lỗi mất nguồn, không lên nguồn – do hư tụ, mạch nguồn, cầu chì, board nguồn.
– Sửa Driver servo Xinje lỗi lên toàn số 8888 hoặc không hiển thị đúng thông số trên màn hình.
– Sửa Driver servo Xinje lỗi không nhấn được phím, không vào được chế độ cài đặt (parameter lock hoặc lỗi bàn phím).

2. Servo Motor Xinje
– Sửa Motor servo Xinje hư encoder, mất tín hiệu phản hồi, quay sai tốc độ hoặc không đồng bộ.
– Sửa Motor servo Xinje hư bạc đạn (vòng bi), gây kêu, rung hoặc bó trục.
– Sửa Motor servo Xinje hư cuộn dây do quá nhiệt, chạm vòng, chạm vỏ gây mất moment.
– Sửa Motor servo Xinje bị kẹt rotor, quay nặng hoặc không thể quay tay.
– Sửa Motor servo Xinje hư thắng từ (brake) – không nhả thắng hoặc luôn giữ thắng (áp dụng với motor có thắng).
– Sửa cáp nguồn motor Xinje bị đứt, gãy do va đập, đấu sai hoặc dây nhỏ quá tải.
– Sửa lỗi servo Xinje không nhận encoder do đứt dây encoder hoặc nhiễu tín hiệu.
– Sửa lỗi servo Xinje chạy sai lệnh, lệch tốc độ/điểm dừng do lỗi cáp tín hiệu từ PLC/HMI đến driver hoặc cài đặt sai.

Hướng dẫn Sửa chữa kiểm tra và khắc phục một vài lỗi cơ bản của Servo Xinje
1. Sửa chữa servo Xinje Lỗi oc1 quá dòng
- Nguyên nhân: Bộ xử lý và mạch cảm biến dòng của Servo Driver phát hiện ra rằng, dòng chảy qua Module IGBT là vượt quá giới hạn cho phép.
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra để ý xem báo lỗi oc1 khi nào, mới cấp mở nguồn đã báo ngay, cho Motor chạy một lúc quay được vài vòng rồi báo?
- Cách khắc phục xử lý: Kiểm tra đo đạc cáp động lực U-V-W cấp ra motor có bị chạm chập không, đo nội trở motor có cân bằng không, có bị chạm vỏ không? Thông thường lỗi này hay bị hư hỏng ở Servo Driver. Liên hệ để được Sửa chữa thay thế.
2. Sửa chữa servo Xinje Lỗi oL1 quá tải
- Nguyên nhân: Bo mạch điều khiển của Servo Driver phát hiện ra rằng trục Motor đang bị kẹt bó cứng hoặc bó cứng tức thời.
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra điều kiện thắng hãm với loại Motor có sử dụng, kiểm tra cáp U-V-W, kiểm tra điều kiện tải.
- Cách xử lý: Giảm tải, tăng công suất Servo, thay cáp U-V-W,… Nếu các điều kiện đều tốt, mới mở cấp nguồn mà đã báo lỗi oL1. Liên hệ để được Sửa chữa thay thế Servo Driver.

3. Sửa chữa servo Xinje Lỗi LuP thấp áp nguồn động lực
- Nguyên nhân: Bộ điều khiển phát hiện ra rằng điện áp DC Bus là không có hoặc quá thấp dưới 50Vdc
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra xem điện áp nguồn động lực cấp vào các chân R-S-T của Servo Driver có đủ 220Vac hay không.
- Cách xử lý khắc phục: Đảm bảo điện áp cấp vào R-S-T ở ngưỡng 220Vac ±10% và đo được DC Bus ở chân PN đạt xấp xỉ 300Vdc. Nếu các điều kiện điện áp đều tốt mà vẫn báo lỗi LuP, thì cần phải Sửa chữa thay thế Servo Driver.
4. Sửa chữa servo Xinje Lỗi Ec mất hoặc chưa kết nối Encoder
- Nguyên nhân: Mất kết nối hoặc Encoder chưa được kết nối với Servo Driver.
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra lại cáp Encoder xem có được kết nối giữa Motor với Servo Driver hay chưa?
- Cách xử lý khắc phục: Kết nối lại cáp Encoder của Motor với Servo Driver đảm bảo dây cáp ở điều kiện tốt và chắc chắn. Nếu mọi thứ Ok rồi mà vẫn báo lỗi, thì Encoder của Motor đã bị lỗi hư hỏng, cần phải sửa chữa thay thế.
5. Sửa chữa servo Xinje Lỗi AH Bộ điều khiển quá nóng
- Nguyên nhân: Xảy ra cảnh báo khi nhiệt độ bên trong của Servo Driver đang ở mức trên 80ºC
- Hướng kiểm tra: Kiểm tra điều kiện làm mát của Servo Driver, xem có được tốt không ví dụ: Quạt làm mát có đang hoạt động không, quá bụi bẩn, tủ điện kín mít không có đối lưu không khí, đặt gần nơi có thiết bị sinh ra nhiệt độ cao,… Vv
- Cách xử lý khắc phục: Nếu thực sự nhiệt độ môi trường xung quanh đang Bình thường dưới 45ºC và các điều kiện làm mát cho Servo Driver đang tốt, thì đây là là một lỗi của Bo mạch điều khiển, dẫn tới báo lỗi sai.

| STT | Mã lỗi | Giải thích | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
| 1 | E-010 | Phiên bản phần mềm không tương ứng | – Phần mềm và phần cứng không tương ứng | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 2 | E-012 | Không load được hệ thống | – Chương trình đã bị hỏng | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 3 | E-013 | FPGA/CPU lỗi | – Phần cứng hoặc phần mềm hỏng– ảnh hưởng từ bên ngoài quá nghiêm trọng | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 4 | E-014 | |||
| 5 | E-015 | |||
| 6 | E-016 | |||
| 7 | E-017 | |||
| 8 | E-018 | |||
| 9 | E-019 | |||
| 10 | E-020 | Lỗi khi load thông số | – Driver tự check thông số không pass | – Cấp nguồn lại và khôi phục thông số về mặc định hoặc liên hệ ncc |
| 11 | E-021 | Thông số vượt ngoài khoảng | – Thông số cài vượt ngoài khoảng cho phép | – Kiểm tra và cài đặt lại thông số |
| 12 | E-022 | Thông số bị xung đột | – Cài đặt TREF hoặc VREF xung đột | – Kiểm tra lại cài đặt TREF hoặc VREF |
| 13 | E-023 | Cài đặt kênh lấy mẫu lỗi | – Cài đặt kênh kích hoạt đầu ra hoặc kênh giám sát dữ liệu lỗi | – Kiểm tra cài đặt thông số |
| 14 | E-024 | Mất thông số cài đặt | – Nguồn điện cấp quá thấp | – Kiểm tra cấp điện cho mạch điều khiển L1, L3– Kiểm tra lại thông số cài đặt |
| 15 | E-025 | Không thể xóa bộ nhớ Flash | – Lỗi lưu thông số khi tắt nguồn | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 16 | E-026 | Khôi phục mặc định bộ nhớ Flash lỗi | – Nguồn cấp cho chip Flash không ổn định | – Liên hệ Trần Gia Automation |
| 17 | E-030 | Bus quá áp(220V: >390V)(380V: >780V) | – Điện áp lưới quá cao– Quán tính tải quá lớn
– Điện trở xả hỏng hoặc giá trị quá lớn – Tải bị khóa rotor |
– Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép– Kết nối điện trở xả/ tăng thời gian tăng tốc, giảm tốc/ giảm lực tải/ giảm tần số tăng giảm tốc/ thay đổi công suất động cơ, driver lớn hơn– Thay đổi điện trở xả phù hợp
– Cho motor chạy không tải kiểm tra |
| 18 | E-040 | Bus thấp áp(220V: <140V)(380V: <300V) | – Điện áp lưới quá thấp– Đột ngột cắt nguồn cấp | – Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép– Đổi biến áp có công suất cao hơn– Cấp điện lại khi điện áp lưới đã ổn định |
| 19 | E-041 | Tắt nguồn Driver | – Nguồn cấp cho Driver bị tắt | – Kiểm tra nguồn cấp |
| 20 | E-043 | Nạp điện áp Bus lỗi | – Phần cứng bị hỏng | – Kiểm tra xem có tiếng On/Off của relay khi cấp nguồn cho driver không |
| 21 | E-060E-061 | Nhiệt độ Module quá caoNhiệt độ động cơ quá cao | – Hoạt động thời gian dài với tải quá nặng– Nhiệt độ môi trường quá cao– Ngắn mạch ở U V W | – Cân nhắc thay đổi công suất động cơ/ giảm bớt tải– Kiểm tra thông gió, kiểm tra xem quạt tản nhiệt có chạy không khi nhiệt module U0-06 > 45 độ– Kiểm tra dây U V W |
| 22 | E-062 | Nhiệt độ driver quá thấp | – Nhiệt độ môi trường quá thấp | – Nhiệt độ môi trường nên ít nhất 0 độ C |
| 23 |
E-070 |
Dòng quá lớn |
– Không đúng mã Motor– Dây U V W lỗi | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn– Kiểm tra dây UVW |
| – Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay | |||
| – Ngắn mạch driver UVW hoặc động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hoặc ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
| – Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
| – Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
| 24 | E-080 | Lỗi vượt quá tốc độ quay ( > P3-21, P3-22) | – Tốc độ động cơ quá nhanh | – Kiểm tra nếu có yếu tố bên ngoài nào khiến động cơ quá tốc độ– Tần số xung vào quá cao– Hộp số điện tử quá lớn |
| – Không đúng mã motor | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn | |||
| – Dây UVW lỗi | – Kiểm tra dây kết nối | |||
| – Lỗi encoder | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay | |||
| – Kiểm tra P3-21, P3-22 max speed limit | – Báo lỗi khi tốc độ quay vượt quá thông sốP3-21/P3-22 | |||
| 25 | E-092 | Analog TREF zero calib vượt quá giới hạn | – Analog zero calib lỗi | – Không thêm giá trị analog khi Calib |
| 26 | E-093 | Analog VREF zero calib vượt quá giới hạn | ||
| 27 | E-100 | Vị trí Offset quá lớn | – Sai lệch giữa vị trí cài đặt và vị trí hiện tại vượt quá giới hạn | – Kiểm tra động cơ có hỏng không, giảm tốc độ đặt vị trí– Tăng xung giới hạn P0-23 |
| 28 |
E-110 |
Motor UVW ngắn mạch |
– Không đúng mã Motor– Dây U V W lỗi | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn– Kiểm tra dây UVW |
| – Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay | |||
| – Ngắn mạch driver UVW hoặc động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hoặc ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
| – Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
| – Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
| 29 | E-120 | Cảm biến dòng lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
| 30 | E-121 | Zero calib lấy mẫu dòng pha U lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
| 31 | E-122 | Zero calib lấy mẫu dòng pha V lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
| 32 | E-130 | Encoder lỗi | – AB lỗi | – Tắt nguồn kiểm tra dây nối |
| 33 | E-142 | – Encoder pha Z lỗi | ||
| 34 | E-150 | – UVW mất kết nối | – Kiểm tra dây UVW | |
| 35 | E-160 | Động cơ quá tải | – Công suất đầu ra động cơ quá định mức– Động cơ quá nhiệt | – Đổi động cơ công suất lớn hơn– Kiểm tra trục động cơ |
| 36 | E-161 | |||
| 37 | E-164 | Tụ bus quá tải | – Nguồn cấp không ổn định, tải quá nặng, khiến tụ bus phải nạp thường xuyên | – Dùng nguồn 3 pha 220v cho driver 220v– Đổi động cơ công suất lớn hơn |
| 38 | E-165 | Cảnh báo khóa trục động cơ | – Trục động cơ bị khóa đến P0-70 giây hoặc tốc độ động cơ dưới P0-71 vòng, momen đầu ra lớn hơn P3-28, P3-29 | – Xem thông số momen U0-02, xem P3-28 và P3-29 giới hạn momen hợp lý chưa– Kiểm tra cơ khí |
| 39 | E-170 | Động cơ thấp áp khi chạy | – Điện áp bus quá thấp khi chạy | – Kiểm tra điện áp lưới– Đợi điện áp bus ổn định và cấp nguồn |
| 40 | E-200 | Điện trở xả quá tải | – Công suất điện trở xả quá định mức | – kĐổi điện trở xả lớn hơn |
| 41 | E-201 | Điện trở xả xả quá lâu | – Điện trở xả kết nối lỗi hoặc giá trị quá lớn | – Kiểm tra dây hoặc thay điện trở xả nhỏ hơn |
| 42 | E-220 | Encoder tuyệt đối truyền thông lỗi | – Kết nối lỗi hoặc tiếp điểm kém | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
| 43 | E-222 | Encoder tuyệt đối pin yếu | – Điện áp pin dưới 2.75V | – Thay pin cho encoder |
| 44 | E-224 | Encoder quá tốc độ | – Dữ liệu encoder thay đổi lớn | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
| 45 | E-260 | Lỗi quá giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn |
| 46 | E-261 | Kết nối tín hiệu quá giới hạn lỗi | – Động cơ quay thuận nhưng gặp tín hiệu giới hạn ngược và ngược lại | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn, cầu đấu tín hiệu |
| 47 | E-262 | Điều khiển dừng quá thời gian | – Quán tính quá lớn– Thời gian dừng quá ngắn– Momen phanh quá nhỏ | – Giảm quán tính hoặc dùng phanh– Tăng giới hạn thời gian dừng P0-30– Tăng momen phanh P3-32 |
| 48 | E-264/E-280 | Rung lắc quá nghiêm trọng | – Động cơ quá rung | – Giảm Kp mạch vòng vị trí hoặc mạch vòng tốc độ– Kiểm tra kết nối cơ khí |
| 49 | E-300 | Motion bus mất đồng bộ | – Motion bus truyền thông lỗi | – Kiểm tra kết nối motion bus |
| 50 | E-310 | Lỗi mã động cơ | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ |
| 51 | E-311 | Mất mã động cơ | – Mã động cơ chưa được cài | – Cài mã động cơ ở P0-33 |
| 52 | E-314 | Mã động cơ không khớp phần mềm | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ ở P0-33 |

Những hư hỏng thường gặp ở servo các hãng mà kinh nghiệm chúng tôi từng sửa thành công
- Sửa driver servo cháy nổ, hư IGBT, hư chỉnh lưu, lỗi quá áp, lỗi thấp áp, lỗi quá nhiệt, lỗi quá tốc
- Sửa driver servo báo lỗi quá dòng, lỗi quá tải, lỗi encoder, lỗi EF-PROM không được đặt lại sau khi phiên bản phần mềm được nâng cấp
- Sửa driver servo báo lỗi điện áp thấp, lỗi giới hạn chiều quay ngược, giới hạn chiều quay thuận, sửa servo báo lỗi do đứt cáp nối với motor servo (cáp nguồn, cáp encoder, cáp tín hiệu)
- Sửa driver servo hư board điều khiển, hư chỉnh lưu, hư board nguồn, hư board lái, góc kích
- Sửa driver servo lỗi lên toàn số 8888 trên bàn phím, bị hư hồi tiếp, lỗi mất tín hiệu với PLC
- Sửa chữa servo lỗi 1 gạch, lỗi mất nguồn, không lên nguồn, bị ngắn mạch, bị mất pha đầu ra, bị mất cân bằng pha
- Sửa driver servo lỗi nhảy CB, MCCB cấp nguồn cho Drive, lỗi không nhấn được, lỗi không thể cài đặt cho Drive, lỗi chưa setting đúng thông số
- Sửa motor servo bị bể thắng, kẹt thắng, quá tải, sửa motor servo hư encoder, hư bạc đạn, hư cuộn dây, kẹt rotor, gạy cốt, cạ cốt, rung cốt
- Sửa motor servo lỗi do nhiệt độ động cơ vượt quá nhiệt độ cho phép, tín hiệu encoder output vượt quá dung sai của phần cứng
- Sửa motor servo bị cháy cuộn dây motor, chạm vỏ motor, sửa motor servo lỗi mất vị trí encoder với trục động cơ, motor giật mạnh rồi báo lỗi
- Sửa motor servo motor bị giật mạnh rồi báo lỗi OL, OC, OV trên driver servo

Các dòng AC Servo mà được TRAN GIA Automation chúng tôi sửa chữa thành công
- Sửa Servo Yaskawa, Sửa Servo Delta, Sửa Servo Panasonic, Sửa Servo Sanyo Denki, Sửa Servo Sửa Servo Mitsubishi, Sửa ServoTeco, Sửa Servo Shihlin, Sửa Servo Lyang, Sửa Servo Kinco, Sửa Servo Sim ens, Sửa Servo Allen bradley, Sửa Servo Omron, Sửa Servo Fuji, Sửa Servo Lenze, Sửa Servo Danfoss, sửa Servo toshiba, Sửa Servo packer, sửa servo Vexta, Sửa Servo Fanuc, Sửa Servo Emerson…. và Linh kiện sửa chữa có sẵn chẩn đoán lỗi và sửa chữa khắc phục nhanh nhất cho Quý khách hàng. Các trường hợp Servo báo lỗi phổ biến gồm có gồm có Hư hỏng động cơ Servo( hư ổ bi, bạc đạn, Hư Encosder), Hư hỏng Driver( hư board nguồn, Board điều khiển, báo lỗi EProm)
- Để chẩn đoán lỗi và có hướng khắc phục và Sửa chữa nhanh nhất khi AC Servo báo lỗi thì thông số lỗi sẽ cảnh báo trên Driver, Quý khách hàng nên tra theo mã lỗi và liên hệ với chúng tôi để có hướng giãi quyết sơ bộ để khắc phục nhanh nhất tránh gián đoạn sản xuất.

- Chuyên sửa AC Servo Delta các dòng ASD-B2, ASD-AB, ASD-A2, ASD-B3, ASD-A+…báo các lỗi như : Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL002,Servo Delta lỗi AL003,AL004,Servo Delta lỗi AL005,AL006,Servo Delta lỗi AL007,Servo Delta lỗi AL008,Servo Delta lỗi AL009, Servo Delta lỗi AL010,Servo Delta lỗi AL011,AL012,AL013,Servo Delta lỗi AL014,Servo Delta lỗi AL015, Servo Delta lỗi AL016, Servo Delta lỗi AL017, Servo Delta lỗi AL018,Servo Delta lỗi AL019,AL010,Servo Delta lỗi AL020,AL021,Servo Delta lỗi AL022, Servo Delta lỗi AL023, Servo Delta lỗi AL024, Servo Delta lỗi AL025, Servo Delta lỗi AL026, Servo Delta lỗi AL027,Servo Delta lỗi AL028,…Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta

- Sửa Servo Shihlin báo lỗi: Servo Shihlin báo Lỗi AL.01 , Servo Shihlin báo Lỗi AL.02, Servo Shihlin báo Lỗi AL.03, Servo Shihlin báo Lỗi AL.04, Servo Shihlin báo Lỗi AL.05, Servo Shihlin báo Lỗi AL.06, Servo Shihlin báo Lỗi AL.07, Servo Shihlin báo Lỗi AL.08, Lỗi AL.0A, Lỗi AL.0C, Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Lỗi AL.10 , Lỗi AL.11, Lỗi AL.12, Lỗi AL.13
- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo lỗi ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47

- Sửa chữa AC Servo Yaskawa: Chuyên sửa các dòng servo Yaskawa Sigma II, Sigma III (SGDS), Sigma V (SGDV, SGMJV, SGMAV …), Sigma VII (SGD7S, SGM7A, SGM7J, SGM7P, SGM7G…) các lỗi như : Lỗi A.02, Lỗi A.03, Lỗi A.03, Lỗi A.10, Lỗi A.30, Lỗi A.40, Lỗi A.41, Lỗi A.71, Lỗi A.72, Lỗi A.7A
- Sửa Servo Omron báo lỗi : Chuyên sửa servo Omron các dòng G, G5, 1S, W, R88D-KP01H, R88D-KP02H, R88D-KP04H, R88D-KP08H, R88D-KP15H, R88D-KP20H, R88D-KP30H, R88D-KP50H: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

- Sửa Servo LS báo lỗi: Servo LS Lỗi AL10, Servo LS Lỗi AL11, Servo LS Lỗi AL14, Servo LS Lỗi AL16, Servo LS Lỗi AL21, Servo LS Lỗi AL30, Servo LS Lỗi AL31, Servo LS Lỗi AL40, Servo LS Lỗi AL41
- Sửa Servo Fuji các dòng FALDIC-W, Digital ES, FALDIC-β, FALDIC-α, ALPHA5, ALPHA5 Smart, ALPHA7 báo các lỗi như : Servo Fuji Lỗi AL-OC1, Servo Fuji Lỗi AL-0C2, Servo Fuji Lỗi AL-OS, Servo Fuji Lỗi AL-Luc, Servo Fuji Lỗi AL-Hu, Servo Fuji Lỗi AL-Et1, Servo Fuji Lỗi AL-Et2, Servo Fuji Lỗi AL-Ct, Servo Fuji Lỗi AL-dE, Servo Fuji Lỗi AL-Ec, Servo Fuji Lỗi AL-ol1,Servo Fuji Lỗi AL-ol2,Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-EH, Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-rH1,Servo Fuji Lỗi AL-rH2

- Sửa Servo Siemens các dòng SINAMICS S210, SINAMICS V90, SINAMICS S110, SINAMICS S120
- Sửa Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series , các lỗi thông dụng như Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo các lỗi thông dụng như ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa Servo Mitsubishi: Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi các dòng MR-J2S series, MR-J2 series, MR-J3 series, MR-J4 series, MR-C series, MR-E series, MR-JN series báo lỗi báo lỗi AL.11, AL.12 AL.13, AL.15 ,AL.16,AL.17,AL.20, AL.21,AL.24,AL.25 AL.30,AL.31,lỗi AL.32,AL.45, AL.46AL.47, AL.50, AL.51, AL.52, AL.18,AL.25AL.31, AL.33, AL.E0, AL.E1,AL.E6, AL.E9

- Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗiServo LS báo lỗi: Lỗi AL10, Lỗi AL11, Lỗi AL14, Lỗi AL16, Lỗi AL21, Lỗi AL30, Lỗi AL31, Lỗi AL40, Lỗi AL41Servo Fuji báo lỗi: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-0C2, Lỗi AL-OS, Lỗi AL-Luc, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, Lỗi AL-Ct, Lỗi AL-dE, Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, Lỗi AL-ol2, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-EH, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-rH1,Lỗi AL-rH2
- Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 các lỗi như: Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, LỗiE30, Lỗi E

Dưới đây là hình ảnh một số Servo đang được sửa tại Trần Gia Automation:






Quy trình sửa Servo Xinje báo lỗi uy tín toàn quốc
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA Sửa Servo Xinje báo lỗi uy tín toàn quốc
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo Lenze toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Servo Lenze tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.