Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên cung cấp AC SERVO bảo hành 12 tháng, ngoài ra chúng tôi là Trung tâm chuyên sửa servo mã lỗi A.051, mã lỗiA.0b0, mã lỗi A.100 Và Hướng dẫn cách sử nhanh chóng TP HCM với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa màn hình HMI và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.

Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 – 6 tháng.

Nguyên nhân và hướng khắc phục sửa servo mã lỗi A.051, mã lỗiA.0b0, mã lỗi A.100
1. Mã lỗi A.051 – Encoder Disconnection Error (Lỗi mất kết nối encoder)
🔹 Nguyên nhân:
-
Cáp encoder bị đứt, lỏng hoặc cắm sai.
-
Đầu nối bị oxy hóa, gãy chân hoặc bám bụi dầu.
-
Encoder trên động cơ bị hỏng.
-
Lỗi main board không đọc được tín hiệu encoder.
🔧 Hướng khắc phục:
-
Kiểm tra và cắm lại chắc chắn cáp encoder.
-
Dùng đồng hồ đo kiểm tra continuity cáp encoder.
-
Vệ sinh đầu nối encoder.
-
Thay encoder nếu hỏng.
-
Nếu vẫn không hết, kiểm tra board điều khiển.
2. Mã lỗi A.0b0 – Overload Error (Lỗi quá tải động cơ)
🔹 Nguyên nhân:
-
Tải vượt định mức cho phép.
-
Chạy liên tục quá lâu ở tải nặng gây nhiệt cao.
-
Cài đặt sai thông số motor (công suất, dòng định mức).
-
Hỏng ổ trục, cơ cấu cơ khí bị kẹt, bị mài mòn.
🔧 Hướng khắc phục:
-
Giảm tải, kiểm tra cơ cấu truyền động (dây đai, trục vít…).
-
Đảm bảo thông gió tốt cho motor, kiểm tra quạt làm mát.
-
Kiểm tra cài đặt tham số như torque limit, current limit.
-
Nếu motor nóng bất thường, kiểm tra cách nhiệt và cách điện của motor.
3. Mã lỗi A.100 – Overcurrent Error (Lỗi quá dòng)
🔹 Nguyên nhân:
-
Dòng tải tức thời vượt giới hạn servo.
-
Ngắn mạch ở đầu ra hoặc cuộn dây motor.
-
Động cơ dừng đột ngột khi đang chạy tốc độ cao.
-
Dây motor chạm chập, gãy, hở.
🔧 Hướng khắc phục:
-
Kiểm tra dây ra motor có chạm vỏ hoặc chạm nhau không.
-
Đo cuộn dây động cơ bằng đồng hồ cách điện.
-
Giảm tốc độ hoặc gia tốc nếu xảy ra quá dòng khi dừng nhanh.
-
Kiểm tra lại cài đặt tham số như current limit (GI), torque limit.

Mục đích sử dụng servo mã lỗi A.051, mã lỗiA.0b0, mã lỗi A.100
1. Mã lỗi A.051
→ Mục đích:
Lỗi này thường là cảnh báo về nhiễu tín hiệu hoặc mất tín hiệu xung lệnh (Pulse/Direction) từ PLC/HMI hoặc bộ điều khiển đến Servo Drive.
→ Ý nghĩa:
-
Không nhận được tín hiệu điều khiển đúng định dạng.
-
Dây dẫn điều khiển bị đứt hoặc lỏng.
→ Hướng xử lý:
-
Kiểm tra đầu nối cáp tín hiệu (cổng CN1, CN2…).
-
Đảm bảo nguồn phát xung còn hoạt động và đúng chuẩn điện áp.
-
Đảm bảo chân tín hiệu PULS, SIGN kết nối đúng vị trí.
-
Nếu dùng encoder ngoài, kiểm tra cả tín hiệu hồi tiếp.
2. Mã lỗi A.0b0
→ Mục đích:
Thông báo lỗi liên quan đến EEPROM hoặc vùng nhớ bị lỗi (thường là lỗi dữ liệu nội bộ).
→ Ý nghĩa:
-
Vùng nhớ lưu thông số bị lỗi.
-
Không thể đọc/ghi dữ liệu cấu hình.
→ Hướng xử lý:
-
Thử tắt/mở lại nguồn servo (power cycle).
-
Nếu vẫn lỗi → reset về mặc định nhà máy (factory reset).
-
Nếu không hết lỗi → Cần nạp lại firmware hoặc thay EEPROM (cần kỹ thuật chuyên sâu).
-
Với servo cũ: có thể thay main drive.
3. Mã lỗi A.100
→ Mục đích:
Cảnh báo lỗi quá dòng (Overcurrent) trong hệ thống.
→ Ý nghĩa:
-
Động cơ bị kẹt cơ khí, tải quá nặng.
-
Dây cấp nguồn tới động cơ chạm chập.
-
Thông số gia tốc/đề-pa đặt quá lớn.
→ Hướng xử lý:
-
Kiểm tra phần cơ khí có bị kẹt trục, quá tải hay không.
-
Kiểm tra lại dây dẫn từ driver đến motor có bị chạm vỏ, đứt ngầm.
-
Giảm thông số tăng tốc (acceleration), giới hạn dòng điện (current limit).
-
Nếu cần, thay driver hoặc động cơ thử chéo để xác định nguyên nhân.

Danh sách hướng dẫn khắc phục servo Yaskawa mã lỗi thường gặp
- Lỗi A.C91 Servo Yaskawa: Lỗi mất kết nối Encoder motor
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C92 Servo Yaskawa:Lỗi truyền thông Encoder
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CA0 Servo Yaskawa: Lỗi tham số bộ mã hóa
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.Cb0 Servo Yaskawa: Lỗi tiếng vọng lại bộ mã hóa
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CC0 Servo Yaskawa: Bất đồng giới hạn nhiều lần
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CF1 Servo Yaskawa: Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CF2 Servo Yaskawa: Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.d00 Servo Yaskawa: Tràn lỗi vị trí
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.d01 Servo Yaskawa: Báo động tràn lỗi vị trí khi Servo ON
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.d02 Servo Yaskawa: Báo động tràn lỗi vị trí theo giới hạn tốc độ khi Servo ON
- Lỗi A.d10 Servo Yaskawa: Tràn lỗi vị trí tải động cơ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E71 Servo Yaskawa: Lỗi phát hiện module tùy chọn an toàn
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E72 Servo Yaskawa: Lỗi phát hiện module tùy chọn phản hồi
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E74 Servo Yaskawa: Module tùy chọn an toàn không được hỗ trợ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E75 Servo Yaskawa: Module tùy chọn phản hồi không được hỗ trợ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.Eb1 Servo Yaskawa: Lỗi thời gian đầu vào tín hiệu chức năng an toàn
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.F10 Servo Yaskawa: Lỗi mất, thiếu phase đầu vào nguồn động lực
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi CPF00 Servo Yaskawa: Lỗi kết nối truyền thông nội bộ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi CPF01 Servo Yaskawa: Lỗi kết nối truyền thông nội bộ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi 66 (bb) Servo Yaskawa: Base Block Active
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.020: Do tham số cài đặt không chính xác.

- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.021: Lỗi định dạng tham số.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.022: Lỗi sai dữ liệu trong tham số servo.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.030: Lỗi ngắn mạch, hỏng phần cứng servo.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.040: Cài đặt tham số chưa chính xác.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.041: Cài đặt xung đầu ra nằm ngoài phạm vi cài đặt.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.042: Tham số cài đặt jog không chính xác.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.044: Xem lại tham số Pn002.3.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.050: Lỗi driver và động cơ không tương thích.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.051: Lỗi Encoder motor
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.0b0: Không có lệnh servo on
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.100: Lỗi quá dòng điện
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.300: Lỗi liên quan điện trở xả hoặc cài đặt tham số
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.320: Lỗi quá tải tái tạo
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.330: Lỗi cung cấp nguồn động lực
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.400: Lỗi quá điện áp
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.410: Lỗi thấp điện áp DC
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Mã lỗi A.450: Hư hỏng phần cứng
- Mã lỗi A.510: Lỗi tốc độ vượt quá mức giới hạn
- Mã lỗi A.511 Servo Yaskawa: Lỗi cài đặt xung đầu ra
- Mã lỗi A.520 Servo Yaskawa: Báo động có sự rung lắc

- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.521: Báo động tự dò (Autotuning)
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.710 Servo Yaskawa: Lỗi quá tải, tải cao
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.720 Servo Yaskawa: Lỗi quá tải, tải thấp
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.730. A.731 Servo Yaskawa: Lỗi quá tải phanh
- điện (điện trở thắng hãm)
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.740 Servo Yaskawa: Quá tải điện trở giới hạn dòng điện
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.7A0 Servo Yaskawa: Lỗi quá nhiệt
- Lỗi A.7AB Servo Yaskawa: Lỗi quạt tản nhiệt
- Lỗi A. 7A3 Servo Yaskawa: Lỗi cảm biến nhiệt độ, bên trong driver
- Lỗi A.810 Servo Yaskawa
- Lỗi sao lưu bộ mã hóa tuyệt đối – Absolute Encoder Battery Error.
- Xảy ra khi pin nuôi nguồn Encoder đã hết, hoặc đã tháo cáp rắc tín hiệu Encoder của Motor ra khỏi Driver rồi cắm lại.
- Lúc này cần thay pin mới nếu pin nuôi Absolute Encoder đã hết, rồi sau đó tiến hành Reset lỗi 810
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.830 Servo Yaskawa
- Pin nuôi bộ mã hóa tuyệt đối bị lỗi hoặc hết

- Thay nóng pin mới trong khi đang bật nguồn điện
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.820, A.840, A.850 Servo Yaskawa: Lỗi bộ mã hóa
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.860 Servo Yaskawa: Lỗi encoder quá nhiệt
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.861 Servo Yaskawa: Lỗi quá nhiệt Motor
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.8A0, A.8A1, A.8A2, A.8A3, A.8A5, A.8A6 Servo Yaskawa: Lỗi Encoder
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.b10, A.b11, A.b20 Servo Yaskawa: Lỗi tham chiếu tốc độ
- Lỗi A.b31, A.b32, A.b33 Servo Yaskawa: Lỗi phần cứng
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.bF1, A.bF2, A.bF3, A.bF4 Servo Yaskawa: Cảnh báo hệ thống
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C10 Servo Yaskawa: Lỗi motor chạy quá trớn
- Lỗi do mất pha motor hoặc do encoder có vấn đề
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C20 Servo Yaskawa: Lỗi phát hiện đảo lộn thứ tự pha (U-V-W)
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C80 Servo Yaskawa: Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối và lỗi cài đặt giới hạn đa vòng
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C90 Servo Yaskawa: Lỗi chưa kết nối Encoder, đứt cáp tín hiệu hoặc hỏng encoder

Bảng mã lỗi AC Servo Yaskawa
| Mã lỗi (Alarm Code) | Mô tả lỗi (Error Description) | Nguyên nhân & Cách khắc phục |
|---|---|---|
| A.020 | Encoder communication error | – Lỗi cáp encoder hoặc tín hiệu nhiễu. ➡ Kiểm tra cáp encoder, thay cáp nếu cần. |
| A.021 | Encoder data error | – Dữ liệu từ encoder không hợp lệ. ➡ Thử reset, kiểm tra encoder hoặc thay encoder mới. |
| A.022 | Encoder frame error | – Sai định dạng dữ liệu từ encoder. ➡ Kiểm tra nguồn nhiễu, thay encoder nếu cần. |
| A.050 | Overcurrent (quá dòng) | – Động cơ bị kẹt, cáp ngắn mạch hoặc tải quá lớn. ➡ Kiểm tra tải, động cơ và cáp nối. |
| A.070 | Overload (quá tải) | – Tải nặng kéo dài vượt ngưỡng servo. ➡ Giảm tải hoặc tăng công suất servo. |
| A.310 | Main circuit undervoltage | – Nguồn cấp yếu hoặc mất pha. ➡ Kiểm tra nguồn 3 pha và dây nguồn. |
| A.320 | Main circuit overvoltage | – Tăng tốc/giảm tốc quá nhanh. ➡ Điều chỉnh thời gian tăng giảm tốc. |
| A.540 | Regenerative overload | – Bộ kháng hãm không đủ công suất hoặc hư. ➡ Thay bộ hãm, kiểm tra điện trở hãm. |
| A.860 | Absolute encoder battery low | – Pin encoder yếu/hết. ➡ Thay pin lithium cho encoder. |
| A.911 | Servo pack memory error | – Bộ nhớ trong bị lỗi. ➡ Reset hoặc thay servo drive nếu không khắc phục được. |

| Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân chính | Hướng khắc phục |
|---|---|---|---|
| A.020 | Encoder không kết nối hoặc lỗi kết nối encoder | Cáp encoder đứt, lỏng, hư encoder | Kiểm tra lại cáp encoder, thay encoder nếu hỏng |
| A.021 | Không có tín hiệu pha U từ encoder | Lỗi bên trong encoder hoặc mạch nhận tín hiệu | Kiểm tra encoder và mạch nhận |
| A.022 | Không có tín hiệu pha V từ encoder | Giống như A.021 | Giống như A.021 |
| A.023 | Không có tín hiệu pha W từ encoder | Lỗi encoder | Thay encoder hoặc sửa kết nối |
| A.030 | Lỗi điện áp nguồn thấp hơn định mức | Nguồn điện yếu, mất pha | Kiểm tra nguồn cấp |
| A.031 | Lỗi điện áp nguồn cao hơn định mức | Quá áp đầu vào | Kiểm tra điện áp nguồn |
| A.040 | Quá dòng động cơ | Tải quá nặng, motor kẹt, lỗi kết nối | Giảm tải, kiểm tra motor |
| A.050 | Lỗi quá nhiệt motor | Motor làm việc lâu không tản nhiệt | Kiểm tra quạt tản nhiệt, thông gió |
| A.070 | Lỗi truyền thông giữa driver và bộ điều khiển | Lỗi dây truyền thông hoặc nhiễu tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu, shield chống nhiễu |
| A.100 | Lỗi điện áp DC Bus | Điện áp DC quá cao hoặc quá thấp | Kiểm tra tụ DC và nguồn |

| Mã lỗi | Ý nghĩa | Nguyên nhân / Cách khắc phục |
|---|---|---|
| A.050 | Lỗi bộ mã hóa | Lỗi kết nối hoặc bộ mã hóa bị hỏng. Kiểm tra cáp, thay encoder nếu cần. |
| A.070 | Quá áp nguồn DC | Nguồn điện vào cao quá mức cho phép. Kiểm tra lại điện áp cấp. |
| A.080 | Lỗi EEPROM | EEPROM bên trong servo driver bị lỗi. Cần thay hoặc nạp lại chương trình. |
| A.090 | Lỗi CPU điều khiển | Hỏng phần xử lý trong driver. Liên hệ kỹ thuật để sửa chữa hoặc thay thế. |
| A.100 | Lỗi thời gian phản hồi servo | Servo không phản hồi trong thời gian quy định. Có thể do kết nối lỏng hoặc lỗi phần cứng. |
| A.120 | Lỗi gián đoạn xung encoder | Đứt cáp encoder, hoặc encoder bị lỗi. Kiểm tra lại encoder và dây dẫn. |
| A.140 | Lỗi motor quá nóng | Cảm biến nhiệt trong motor báo quá nhiệt. Ngừng hoạt động và làm mát motor. |
| A.150 | Mất tín hiệu pha | Một pha trong hệ thống 3 pha bị mất. Kiểm tra đường dây cấp nguồn. |
| A.170 | Sai tần số điều khiển | Sai thiết lập hoặc nhiễu từ thiết bị khác. Cấu hình lại thông số và kiểm tra môi trường. |

Hình ảnh một số màn hình AC Servo đang được sửa chữa tại Trần Gia Automation





Vì sao chọn Trần Gia chuyên cung cấp AC Servo
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp AC Servo: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Trung tâm chuyên sửa servo mã lỗi A.051, mã lỗiA.0b0, mã lỗi A.100 Và Hướng dẫn cách sử nhanh chóng TP HCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….






















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.